Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 11 tháng 2 năm 1999. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Ngọ tháng Ất Sửu năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1999 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/2/1999 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/2/1999 dương lịch là ngày 26/12/1998 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 2 năm 1999 là ngày Giáp Ngọ tháng Ất Sửu năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/2/1999: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-2-1999. Xem ngày 11/2/1999 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/02/1999 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 11/2: tra xem ngày 11/2/1999 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/12/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 2 năm 1999 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1999? Thời tiết ngày 11/02/99 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-02-1999 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1999: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/2/1999? Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/02/1999 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 2 năm 1999 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.2.1999 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-2-1999 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/2/1999
Lịch âm ngày 11/2 | Lịch dương ngày 11/2 |
26
Ngày Giáp Ngọ - Tháng Ất Sửu - Năm Mậu Dần Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1999 11
Thứ năm Tiết Cung Bảo Bình |
Tôi củng cố bản thân mình với tình yêu của gia đình.
Lịch dương là ngày 11/2/1999
- Ngày dương lịch: 11-2-1999
Ngày 11 tháng 2 năm 1999 dương lịch
Ngày 11 tháng 2 năm 1999 là thứ mấy?
Ngày 11/2/1999 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 2 năm 1999 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 11/2/1999 dương lịch là ngày 26/12/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/2/1999 là gì? Thời tiết ngày 11/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/2/1999 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1999.
Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 26/12/1998
- Ngày âm lịch: 26-12-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Ngọ tháng Ất Sửu năm Mậu Dần (tức ngày 26 tháng 12 năm 1998 âm lịch)
Ngày 26/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/12/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/12/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/12/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/12/1998 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 26/12/1998 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 26/12/1998 âm lịch là ngày 11/2/1999 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/2/1999, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/2/1999 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-2-1999 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/2/1999 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/2/1999 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-12-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1999
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/2/1999 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/2/1999: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1999 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/2/1999 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1999 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/2
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/2/1999 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 2 1999 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1999 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1999 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/2/1999 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/2/1999 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1999 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/2/1999 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1999 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1999 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 2 năm 1999: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/2/1999 dương lịch (tức ngày 26/12/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 11/2/1999 dương lịch (tức ngày 26-12-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/2/1999
Xem hướng xuất hành ngày 11/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1999
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
16/12 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1999
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 4/2/1999 | 19/12/1998 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ bảy, 13/2/1999 | 28/12/1998 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Chủ nhật, 14/2/1999 | 29/12/1998 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1999
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 8/2/1999 | 23/12/1998 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 16/2/1999 | 1/1/1999 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 17/2/1999 | 2/1/1999 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 18/2/1999 | 3/1/1999 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 19/2/1999 | 4/1/1999 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 20/2/1999 | 5/1/1999 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 21/2/1999 | 6/1/1999 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 25/2/1999 | 10/1/1999 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ bảy, 27/2/1999 | 12/1/1999 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Chủ nhật, 28/2/1999 | 13/1/1999 | Hội Lim Bắc Ninh |