Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 29 tháng 9 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mão tháng Tân Dậu năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/9/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 29/9/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 29/9/1998 dương lịch là ngày 9/8/1998 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 29 tháng 9 năm 1998 là ngày Kỷ Mão tháng Tân Dậu năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 29/9/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 29-9-1998. Xem ngày 29/9/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 29/09/1998 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 29/9: tra xem ngày 29/9/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/8/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 29 tháng 9 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 29/09/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 29-09-1998 là Tiết Thu phân.
Coi lịch vạn sự ngày 29 tháng 9 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 29/9/1998? Sinh ngày 29/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 29/09/1998 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 29 tháng 9 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 29.9.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 29-9-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 29/9/1998
Lịch âm ngày 29/9 | Lịch dương ngày 29/9 |
9
Ngày Kỷ Mão - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Dần Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1998 29
Thứ ba Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Trong tất cả những điều có thể tưởng tượng được, thì gia đình như là một đường kết nối với quá khứ và cây cầu nối với tương lai của mỗi chúng ta.
Lịch dương là ngày 29/9/1998
- Ngày dương lịch: 29-9-1998
Ngày 29 tháng 9 năm 1998 dương lịch
Ngày 29 tháng 9 năm 1998 là thứ mấy?
Ngày 29/9/1998 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 9 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 29/9/1998 dương lịch là ngày 9/8/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 29/9/1998 là gì? Thời tiết ngày 29/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 29/9/1998 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.
Sinh ngày 29/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 29/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 9/8/1998
- Ngày âm lịch: 9-8-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Tân Dậu năm Mậu Dần (tức ngày 9 tháng 8 năm 1998 âm lịch)
Ngày 9/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/8/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/8/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/8/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/8/1998 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 9/8/1998 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 9/8/1998 âm lịch là ngày 29/9/1998 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 29/9/1998, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 29/9/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-9-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/9/1998 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 29/9/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-8-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 29/9/1998
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/9/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/9/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/9/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/9/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/9/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/9
23h-1h | Giáp Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Bính Dần | Thanh Long |
5h-7h | Đinh Mão | Minh Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Tân Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Quý Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/9
1h-3h | Ất Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Nhâm Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Ất Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 29/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/9/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 29 9 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1998 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/9/1998 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 29/9/1998 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/9/1998 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 9 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/9/1998 dương lịch (tức ngày 9/8/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả |
Ngày hôm nay 29/9/1998 dương lịch (tức ngày 9-8-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/9/1998
Xem hướng xuất hành ngày 29/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1998
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/7 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/9/1998 | 12/7/1998 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ bảy, 5/9/1998 | 15/7/1998 | Ngày Khai Giảng |