Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Sửu tháng Canh Thân năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/9/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/9/1998 dương lịch là ngày 25/7/1998 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 9 năm 1998 là ngày Ất Sửu tháng Canh Thân năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/9/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-9-1998. Xem ngày 15/9/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/09/1998 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 15/9: tra xem ngày 15/9/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/7/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 9 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 15/09/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-09-1998 là Tiết Bạch lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 9 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/9/1998? Sinh ngày 15/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/09/1998 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 9 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.9.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-9-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/9/1998
Lịch âm ngày 15/9 | Lịch dương ngày 15/9 |
25
Ngày Ất Sửu - Tháng Canh Thân - Năm Mậu Dần Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 1998 15
Thứ ba Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Chỉ cần biết rằng, khi bạn thực sự muốn thành công, bạn sẽ không bao giờ từ bỏ cho đến khi đạt được nó, dẫu cho tình hình có tệ đến đâu chăng nữa.
Lịch dương là ngày 15/9/1998
- Ngày dương lịch: 15-9-1998
Ngày 15 tháng 9 năm 1998 dương lịch
Ngày 15 tháng 9 năm 1998 là thứ mấy?
Ngày 15/9/1998 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 9 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 15/9/1998 dương lịch là ngày 25/7/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/9/1998 là gì? Thời tiết ngày 15/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/9/1998 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.
Sinh ngày 15/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 25/7/1998
- Ngày âm lịch: 25-7-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Sửu tháng Canh Thân năm Mậu Dần (tức ngày 25 tháng 7 năm 1998 âm lịch)
Ngày 25/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/7/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 25/7/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 25/7/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 25/7/1998 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 25/7/1998 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 25/7/1998 âm lịch là ngày 15/9/1998 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/9/1998, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/9/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-9-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/9/1998 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/9/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-7-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 15/9/1998
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/9/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/9/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/9/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/9/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/9
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/9
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/9/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 9 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1998 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/9/1998 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/9/1998 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/9/1998 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/9/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 9 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/9/1998 dương lịch (tức ngày 25/7/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Sát Chủ |
Ngày hôm nay 15/9/1998 dương lịch (tức ngày 25-7-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/9/1998
Xem hướng xuất hành ngày 15/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 1998
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/7 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/9/1998 | 12/7/1998 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ bảy, 5/9/1998 | 15/7/1998 | Ngày Khai Giảng |