Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 9 tháng 6 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Hợi tháng Mậu Ngọ năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/6/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/6/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/6/1998 dương lịch là ngày 15/5/1998 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 6 năm 1998 là ngày Đinh Hợi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/6/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-6-1998. Xem ngày 9/6/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/06/1998 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 9/6: tra xem ngày 9/6/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/5/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 6 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 09/06/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-06-1998 là Tiết Mang chủng.
Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 6 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/6/1998? Sinh ngày 9/6 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/06/1998 thuộc Cung Song Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 6 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.6.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-6-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/6/1998
Lịch âm ngày 9/6 | Lịch dương ngày 9/6 |
15
Ngày Đinh Hợi - Tháng Mậu Ngọ - Năm Mậu Dần Ngày Rằm Tháng 5 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Hầu |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1998 9
Thứ ba Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Đôi khi, trong cuộc sống, có những thời điểm mà tất cả mọi thứ đều dường như chống lại bạn, đến nỗi bạn có cảm tưởng mình ko thể chịu đựng thêm một phút nào nữa. Nhưng hãy cố đừng buông xuôi và bỏ cuộc, vì sớm muộn gì mọi thứ rồi cũng sẽ thay đổi.
Lịch dương là ngày 9/6/1998
- Ngày dương lịch: 9-6-1998
Ngày 9 tháng 6 năm 1998 dương lịch
Ngày 9 tháng 6 năm 1998 là thứ mấy?
Ngày 9/6/1998 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 6 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 9/6/1998 dương lịch là ngày 15/5/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/6/1998 là gì? Thời tiết ngày 9/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/6/1998 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.
Sinh ngày 9/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 15/5/1998
- Ngày âm lịch: 15-5-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Hợi tháng Mậu Ngọ năm Mậu Dần (tức ngày 15 tháng 5 năm 1998 âm lịch)
Ngày 15/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/5/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 15/5/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 15/5/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/5/1998 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 15/5/1998 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 15/5/1998 âm lịch là ngày 9/6/1998 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/6/1998, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/6/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-6-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/6/1998 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/6/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-5-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 9/6/1998
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/6/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/6/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/6/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/6/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/6/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/6
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/6
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/6/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 6 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/6/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/6/1998 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/6/1998 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/6/1998 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/6/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/6/1998 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/6/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/6/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 6 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/6/1998 dương lịch (tức ngày 15/5/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 9/6/1998 dương lịch (tức ngày 15-5-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Tuổi xung với tháng Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/6/1998
Xem hướng xuất hành ngày 9/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 6 năm 1998
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
7/5 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/6/1998 | 7/5/1998 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ sáu, 5/6/1998 | 11/5/1998 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Chủ nhật, 28/6/1998 | 5/5/1998 | Ngày Gia Đình Việt Nam |