Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 23 tháng 10 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mão tháng Nhâm Tuất năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/10/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/10/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/10/1998 dương lịch là ngày 4/9/1998 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 10 năm 1998 là ngày Quý Mão tháng Nhâm Tuất năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/10/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-10-1998. Xem ngày 23/10/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/10/1998 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 23/10: tra xem ngày 23/10/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 4/9/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 10 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 23/10/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-10-1998 là Tiết Sương giáng.
Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 10 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/10/1998? Sinh ngày 23/10 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/10/1998 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 10 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.10.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-10-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/10/1998
Lịch âm ngày 23/10 | Lịch dương ngày 23/10 |
4
Ngày Quý Mão - Tháng Nhâm Tuất - Năm Mậu Dần Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1998 23
Thứ sáu Tiết Sương giáng Cung Thiên Bình |
Thế giới rộng lớn như vậy, người quen bên mình, thực sự là ít. Ít đến ly kỳ. Không biết những người khác sống thế nào. Có lẽ cũng giống nhau. Một mình ra quán ăn cơm. Đi qua biển người mênh mông, lại tìm không ra người nói chuyện.
Lịch dương là ngày 23/10/1998
- Ngày dương lịch: 23-10-1998
Ngày 23 tháng 10 năm 1998 dương lịch
Ngày 23 tháng 10 năm 1998 là thứ mấy?
Ngày 23/10/1998 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 10 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 23/10/1998 dương lịch là ngày 4/9/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/10/1998 là gì? Thời tiết ngày 23/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/10/1998 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.
Sinh ngày 23/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 4/9/1998
- Ngày âm lịch: 4-9-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mão tháng Nhâm Tuất năm Mậu Dần (tức ngày 4 tháng 9 năm 1998 âm lịch)
Ngày 4/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/9/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 4/9/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 4/9/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 4/9/1998 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 4/9/1998 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 4/9/1998 âm lịch là ngày 23/10/1998 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/10/1998, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/10/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-10-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/10/1998 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/10/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-9-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 23/10/1998
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/10/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/10/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/10/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/10/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/10/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/10
23h-1h | Nhâm Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Giáp Dần | Thanh Long |
5h-7h | Ất Mão | Minh Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Tân Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/10
1h-3h | Quý Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Đinh Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Canh Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Quý Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/10/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 10 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/10/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/10/1998 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/10/1998 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/10/1998 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/10/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/10/1998 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/10/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/10/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 10 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/10/1998 dương lịch (tức ngày 4/9/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần |
Ngày hôm nay 23/10/1998 dương lịch (tức ngày 4-9-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/10/1998
Xem hướng xuất hành ngày 23/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 10 năm 1998
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/8 |
12 |
13 |
14 |
|||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 10/10/1998 | 20/8/1998 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ ba, 20/10/1998 | 1/9/1998 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ bảy, 31/10/1998 | 12/9/1998 | Ngày Halloween |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 5/10/1998 | 15/8/1998 | Ngày Tết Trung thu |