Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 12 tháng 10 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thìn tháng Tân Dậu năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/10/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 12/10/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 12/10/1998 dương lịch là ngày 22/8/1998 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 12 tháng 10 năm 1998 là ngày Nhâm Thìn tháng Tân Dậu năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 12/10/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 12-10-1998. Xem ngày 12/10/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 12/10/1998 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 12/10: tra xem ngày 12/10/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 22/8/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 12 tháng 10 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 12/10/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 12-10-1998 là Tiết Hàn lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 12 tháng 10 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 12/10/1998? Sinh ngày 12/10 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 12/10/1998 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 12 tháng 10 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 12.10.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 12-10-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 12/10/1998
Lịch âm ngày 12/10 | Lịch dương ngày 12/10 |
22
Ngày Nhâm Thìn - Tháng Tân Dậu - Năm Mậu Dần Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1998 12
Thứ hai Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Hãy sống như một đứa trẻ, cười giòn tan khi vui, khóc nức nở khi buồn.
Lịch dương là ngày 12/10/1998
- Ngày dương lịch: 12-10-1998
Ngày 12 tháng 10 năm 1998 dương lịch
Ngày 12 tháng 10 năm 1998 là thứ mấy?
Ngày 12/10/1998 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 10 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 12/10/1998 dương lịch là ngày 22/8/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/10/1998 là gì? Thời tiết ngày 12/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/10/1998 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.
Sinh ngày 12/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 22/8/1998
- Ngày âm lịch: 22-8-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Tân Dậu năm Mậu Dần (tức ngày 22 tháng 8 năm 1998 âm lịch)
Ngày 22/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/8/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/8/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/8/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/8/1998 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 22/8/1998 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/8 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 22/8/1998 âm lịch là ngày 12/10/1998 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/10/1998, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/10/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-10-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/10/1998 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/10/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-8-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 12/10/1998
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/10/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/10/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/10/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/10/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/10/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/10
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/10
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/10/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 10 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/10/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/10/1998 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/10/1998 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 12/10/1998 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/10/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/10/1998 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/10/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/10/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 10 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/10/1998 dương lịch (tức ngày 22/8/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 12/10/1998 dương lịch (tức ngày 22-8-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/10/1998
Xem hướng xuất hành ngày 12/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 10 năm 1998
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
11/8 |
12 |
13 |
14 |
|||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 10/10/1998 | 20/8/1998 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ ba, 20/10/1998 | 1/9/1998 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ bảy, 31/10/1998 | 12/9/1998 | Ngày Halloween |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 10 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 5/10/1998 | 15/8/1998 | Ngày Tết Trung thu |