Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 9 tháng 8 năm 1997. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mùi tháng Mậu Thân năm 1997 âm lịch (năm Đinh Sửu 1997). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/8/1997 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/8/1997 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/8/1997 dương lịch là ngày 7/7/1997 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 8 năm 1997 là ngày Quý Mùi tháng Mậu Thân năm Đinh Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/8/1997: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-8-1997. Xem ngày 9/8/1997 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/08/1997 là Thứ bảy.
Theo âm lịch, Ngày Lễ Thất tịch là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Ngày Lễ Thất tịch. Coi xem lịch âm Ngày Lễ Thất tịch 1997 (tức ngày 7/7 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Ngày Lễ Thất tịch năm 1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Ngày Lễ Thất tịch là mấy giờ? Ngày Lễ Thất tịch là thứ mấy trong tuần? Vào Ngày Lễ Thất tịch năm 1997 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 9/8: tra xem ngày 9/8/1997 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/7/1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 8 năm 1997 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1997? Thời tiết ngày 09/08/97 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-08-1997 là Tiết Lập thu.
Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 8 năm 1997: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/8/1997? Sinh ngày 9/8 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/08/1997 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 8 năm 1997 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.8.1997 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-8-1997 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/8/1997
Lịch âm ngày 9/8 | Lịch dương ngày 9/8 |
7
Ngày Quý Mùi - Tháng Mậu Thân - Năm Đinh Sửu Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 8 năm 1997 9
Thứ bảy Tiết Lập thu Cung Sư Tử |
Người bi quan phàn nàn về cơn gió. Người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều. Người thực tế điều chỉnh lại cánh buồm.
Lịch dương là ngày 9/8/1997
- Ngày dương lịch: 9-8-1997
Ngày 9 tháng 8 năm 1997 dương lịch
Ngày 9 tháng 8 năm 1997 là thứ mấy?
Ngày 9/8/1997 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 8 năm 1997 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?
Đổi ngày 9/8/1997 dương lịch là ngày 7/7/1997 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/8/1997 là gì? Thời tiết ngày 9/8 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/8/1997 là Tiết Lập thu, là một trong 24 tiết khí trong năm 1997.
Sinh ngày 9/8 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/8 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 7/7/1997
- Ngày âm lịch: 7-7-1997
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mùi tháng Mậu Thân năm Đinh Sửu (tức ngày 7 tháng 7 năm 1997 âm lịch)
Ngày 7/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/7/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1997, ngày 7/7/1997 là ngày Ngày Lễ Thất tịch.
Ngày Lễ Thất tịch năm 1997 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Ngày Lễ Thất tịch 1997 là ngày 7 tháng 7 năm 1997 âm lịch (tức là ngày 7/7/1997 âm lịch)
Ngày Lễ Thất tịch 1997 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Ngày Lễ Thất tịch năm 1997 là ngày 9 tháng 8 năm 1997 dương lịch (tức là ngày 9/8/1997)
Ngày Lễ Thất tịch
Theo âm lịch, ngày 7/7/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/7/1997 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 7/7/1997 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?
Đổi ngày 7/7/1997 âm lịch là ngày 9/8/1997 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/8/1997, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/8/1997 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-8-1997 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/8/1997 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/8/1997 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-7-1997.
Giờ hoàng đạo ngày 9/8/1997
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/8? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/8/1997 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/8/1997: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/8/1997 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/8/1997 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/8/1997 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/8
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/8
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/8 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/8/1997 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 8 1997 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/8/1997 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/8/1997 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/8/1997 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/8/1997 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/8/1997 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/8/1997 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/8/1997 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/8/1997 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 8 năm 1997: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/8/1997 dương lịch (tức ngày 7/7/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 9/8/1997 dương lịch (tức ngày 7-7-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần
Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/8/1997
Xem hướng xuất hành ngày 9/8
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 8 năm 1997
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
28/6 |
29 |
1/7 |
||||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 8 năm 1997
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 9/8/1997 | 7/7/1997 | Ngày Lễ Thất tịch |