Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1997 » Lịch vạn sự tháng 8 năm 1997 » Lịch vạn sự ngày 11 tháng 8 năm 1997

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 8 năm 1997, xem ngày 11/8/1997

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 11 tháng 8 năm 1997. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Dậu tháng Mậu Thân năm 1997 âm lịch (năm Đinh Sửu 1997). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/8/1997 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/8/1997 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/8/1997 dương lịch là ngày 9/7/1997 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 8 năm 1997 là ngày Ất Dậu tháng Mậu Thân năm Đinh Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/8/1997: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-8-1997. Xem ngày 11/8/1997 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/08/1997 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 11/8: tra xem ngày 11/8/1997 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/7/1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 8 năm 1997 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1997? Thời tiết ngày 11/08/97 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-08-1997 là Tiết Lập thu.

Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 8 năm 1997: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/8/1997? Sinh ngày 11/8 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/08/1997 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 8 năm 1997 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.8.1997 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-8-1997 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 04/11/2024 23:17

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/8/1997

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 8 năm 1997
Lịch âm ngày 11/8 Lịch dương ngày 11/8

Tháng 7 âm lịch năm 1997

9

Ngày Ất Dậu - Tháng Mậu Thân - Năm Đinh Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 8 năm 1997

11

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Lập thu

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Yêu thương cho đi là yêu thương có thể giữ được mãi mãi.

Lịch dương là ngày 11/8/1997

- Ngày dương lịch: 11-8-1997

Ngày 11 tháng 8 năm 1997 dương lịch

Ngày 11 tháng 8 năm 1997 là thứ mấy?

Ngày 11/8/1997 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 8 năm 1997 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?

Đổi ngày 11/8/1997 dương lịch là ngày 9/7/1997 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/8/1997 là gì? Thời tiết ngày 11/8 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/8/1997 là Tiết Lập thu, là một trong 24 tiết khí trong năm 1997.

Sinh ngày 11/8 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/8 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 9/7/1997

- Ngày âm lịch: 9-7-1997

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Dậu tháng Mậu Thân năm Đinh Sửu (tức ngày 9 tháng 7 năm 1997 âm lịch)

Ngày 9/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/7/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 9/7/1997 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 9/7/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 9/7/1997 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 9/7/1997 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?

Đổi ngày 9/7/1997 âm lịch là ngày 11/8/1997 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/8/1997, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/8/1997 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-8-1997 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/8/1997 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/8/1997 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-7-1997.

Giờ hoàng đạo ngày 11/8/1997

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/8? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/8/1997 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/8/1997: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/8/1997 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/8/1997 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/8/1997 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/8

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/8

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/8 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/8/1997 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 8 1997 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/8/1997 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/8/1997 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/8/1997 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/8/1997 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/8/1997 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/8/1997 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/8/1997 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/8/1997 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 8 năm 1997: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/8/1997 dương lịch (tức ngày 9/7/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 11/8/1997 dương lịch (tức ngày 9-7-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/8/1997

Xem hướng xuất hành ngày 11/8

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 8 năm 1997

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

28/6

2

29

3

1/7

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

31

29

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 8 năm 1997

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 9/8/1997 7/7/1997 Ngày Lễ Thất tịch