Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 20 tháng 5 năm 1997. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tuất tháng Ất Tỵ năm 1997 âm lịch (năm Đinh Sửu 1997). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/5/1997 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/5/1997 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/5/1997 dương lịch là ngày 14/4/1997 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 5 năm 1997 là ngày Nhâm Tuất tháng Ất Tỵ năm Đinh Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/5/1997: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-5-1997. Xem ngày 20/5/1997 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/05/1997 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 20/5: tra xem ngày 20/5/1997 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/4/1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 5 năm 1997 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1997? Thời tiết ngày 20/05/97 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-05-1997 là Tiết Lập hạ.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 5 năm 1997: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/5/1997? Sinh ngày 20/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/05/1997 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 5 năm 1997 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.5.1997 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-5-1997 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/5/1997
Lịch âm ngày 20/5 | Lịch dương ngày 20/5 |
14
Ngày Nhâm Tuất - Tháng Ất Tỵ - Năm Đinh Sửu Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1997 20
Thứ ba Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Người bi quan phàn nàn về cơn gió; người lạc quan chờ đợi nó đổi chiều; người thực tế điều chỉnh lại cánh buồm. - William Arthur Ward
Lịch dương là ngày 20/5/1997
- Ngày dương lịch: 20-5-1997
Ngày 20 tháng 5 năm 1997 dương lịch
Ngày 20 tháng 5 năm 1997 là thứ mấy?
Ngày 20/5/1997 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 5 năm 1997 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?
Đổi ngày 20/5/1997 dương lịch là ngày 14/4/1997 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/5/1997 là gì? Thời tiết ngày 20/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/5/1997 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1997.
Sinh ngày 20/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 14/4/1997
- Ngày âm lịch: 14-4-1997
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tuất tháng Ất Tỵ năm Đinh Sửu (tức ngày 14 tháng 4 năm 1997 âm lịch)
Ngày 14/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/4/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/4/1997 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/4/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/4/1997 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 14/4/1997 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?
Đổi ngày 14/4/1997 âm lịch là ngày 20/5/1997 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/5/1997, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/5/1997 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-5-1997 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/5/1997 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/5/1997 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-4-1997.
Giờ hoàng đạo ngày 20/5/1997
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/5/1997 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/5/1997: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/5/1997 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/5/1997 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/5/1997 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/5
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/5
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/5/1997 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 5 1997 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1997 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1997 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/5/1997 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/5/1997 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1997 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/5/1997 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1997 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/5/1997 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 5 năm 1997: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/5/1997 dương lịch (tức ngày 14/4/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 20/5/1997 dương lịch (tức ngày 14-4-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/5/1997
Xem hướng xuất hành ngày 20/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 5 năm 1997
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/3 |
26 |
27 |
28 |
|||
29 |
30 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1997
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/5/1997 | 25/3/1997 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ năm, 15/5/1997 | 9/4/1997 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |