Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1997 » Lịch vạn sự tháng 5 năm 1997 » Lịch vạn sự ngày 16 tháng 5 năm 1997

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 5 năm 1997, xem ngày 16/5/1997

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 16 tháng 5 năm 1997. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Ngọ tháng Ất Tỵ năm 1997 âm lịch (năm Đinh Sửu 1997). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/5/1997 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/5/1997 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/5/1997 dương lịch là ngày 10/4/1997 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 5 năm 1997 là ngày Mậu Ngọ tháng Ất Tỵ năm Đinh Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/5/1997: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-5-1997. Xem ngày 16/5/1997 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/05/1997 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 16/5: tra xem ngày 16/5/1997 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/4/1997 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 5 năm 1997 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1997? Thời tiết ngày 16/05/97 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-05-1997 là Tiết Lập hạ.

Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 5 năm 1997: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/5/1997? Sinh ngày 16/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/05/1997 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 5 năm 1997 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.5.1997 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-5-1997 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 06:05

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/5/1997

Lịch vạn sự ngày 16 tháng 5 năm 1997
Lịch âm ngày 16/5 Lịch dương ngày 16/5

Tháng 4 âm lịch năm 1997

10

Ngày Mậu Ngọ - Tháng Ất Tỵ - Năm Đinh Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thuần Dương

Lịch vạn niên tháng 5 năm 1997

16

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Lập hạ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Nếu bạn có thể sống qua những ngày bình an, thì đó chính là một phúc phần rồi. Biết bao nhiêu người hôm nay đã không thấy được vầng thái dương của ngày mai, biết bao nhiêu người hôm nay đã trở thành tàn phế, biết bao nhiêu người hôm nay đã đánh mất tự do, biết bao nhiêu người hôm nay đã trở thành nước mất nhà tan.

Lịch dương là ngày 16/5/1997

- Ngày dương lịch: 16-5-1997

Ngày 16 tháng 5 năm 1997 dương lịch

Ngày 16 tháng 5 năm 1997 là thứ mấy?

Ngày 16/5/1997 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 5 năm 1997 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?

Đổi ngày 16/5/1997 dương lịch là ngày 10/4/1997 âm lịch.

Tiết khí ngày 16/5/1997 là gì? Thời tiết ngày 16/5 như thế nào?

Tiết khí ngày 16/5/1997 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1997.

Sinh ngày 16/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 16/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 10/4/1997

- Ngày âm lịch: 10-4-1997

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Ngọ tháng Ất Tỵ năm Đinh Sửu (tức ngày 10 tháng 4 năm 1997 âm lịch)

Ngày 10/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/4/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 10/4/1997 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 10/4/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 10/4/1997 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 10/4/1997 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?

Đổi ngày 10/4/1997 âm lịch là ngày 16/5/1997 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 16/5/1997, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 16/5/1997 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-5-1997 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/5/1997 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 16/5/1997 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-4-1997.

Giờ hoàng đạo ngày 16/5/1997

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/5/1997 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/5/1997: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/5/1997 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/5/1997 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/5/1997 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/5

23h-1hNhâm TýKim Quỹ
1h-3hQuý SửuKim Đường
5h-7hẤt MãoNgọc Đường
11h-13hMậu NgọTư Mệnh
15h-17hCanh ThânThanh Long
17h-19hTân DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/5

3h-5hGiáp DầnBạch Hổ
7h-9hBính ThìnThiên Lao
9h-11hĐinh TỵNguyên Vũ
13h-15hKỷ MùiCâu Trần
19h-21hNhâm TuấtThiên Hình
21h-23hQuý HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 16/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/5/1997 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 16 5 1997 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/5/1997 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/5/1997 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/5/1997 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/5/1997 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/5/1997 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/5/1997 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/5/1997 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 16/5/1997 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 5 năm 1997: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/5/1997 dương lịch (tức ngày 10/4/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 16/5/1997 dương lịch (tức ngày 10-4-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Tuổi xung với tháng Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/5/1997

Xem hướng xuất hành ngày 16/5

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch vạn sự tháng 5 năm 1997

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

25/3

2

26

3

27

4

28

5

29

6

30

7

1/4

8

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

31

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1997

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/5/1997 25/3/1997 Ngày Quốc Tế Lao Động check_circle
Thứ năm, 15/5/1997 9/4/1997 Ngày Quốc Tế Gia Đình