Lịch vạn sự » Năm 1997 » Tháng 5 năm 1997 » Ngày 15 tháng 5 năm 1997

Lịch âm 15/5, lịch vạn niên ngày 15 tháng 5 năm 1997

Tra cứu lịch âm hôm nay 15/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 5 năm 1997 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/5/1997 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 04:26
Lịch âm ngày 15/5 Lịch dương ngày 15/5

Tháng 4 âm lịch năm 1997

9

Ngày Đinh Tỵ - Tháng Ất Tỵ - Năm Đinh Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 5 năm 1997

15

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Lập hạ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Ngày Quốc Tế Gia Đình

Hãy lôi ý nghĩ rời khỏi những phiền muộn… bằng tai, bằng gót chân, hay bằng bất cứ cách nào mà bạn làm được.

Lịch dương là ngày 15/5/1997

- Ngày dương lịch: 15-5-1997

Ngày 15 tháng 5 năm 1997 dương lịch

Ngày 15 tháng 5 năm 1997 là thứ mấy?

Ngày 15/5/1997 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 5 năm 1997 dương là ngày bao nhiêu âm 1997?

Đổi ngày 15/5/1997 dương lịch là ngày 9/4/1997 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/5/1997 là gì? Thời tiết ngày 15/5 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/5/1997 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1997.

Sinh ngày 15/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 15/5/1997 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1997, hôm nay ngày 15 tháng 5 năm 1997 là ngày Ngày Quốc Tế Gia Đình.

Ngày Quốc Tế Gia Đình 1997 vào ngày nào?

Ngày Quốc Tế Gia Đình năm 1997 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 15 tháng 5 năm 1997 (tức ngày 15/5/1997)

Ngày Quốc Tế Gia Đình

Âm lịch là ngày 9/4/1997

- Ngày âm lịch: 9-4-1997

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Ất Tỵ năm Đinh Sửu (tức ngày 9 tháng 4 năm 1997 âm lịch)

Ngày 9/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/4/1997 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 9/4/1997 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 9/4/1997 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 9/4/1997 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 9/4/1997 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1997?

Đổi ngày 9/4/1997 âm lịch là ngày 15/5/1997 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/5/1997, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/5/1997 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-5-1997 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/5/1997 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/5/1997 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-4-1997.

Giờ hoàng đạo ngày 15/5/1997

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/5/1997 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/5/1997: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/5/1997 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/5/1997 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/5/1997 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/5

1h-3hTân SửuNgọc Đường
7h-9hGiáp ThìnTư Mệnh
11h-13hBính NgọThanh Long
13h-15hĐinh MùiMinh Đường
19h-21hCanh TuấtKim Quỹ
21h-23hTân HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/5

23h-1hCanh TýBạch Hổ
3h-5hNhâm DầnThiên Lao
5h-7hQuý MãoNguyên Vũ
9h-11hẤt TỵCâu Trần
15h-17hMậu ThânThiên Hình
17h-19hKỷ DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/5/1997 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 5 1997 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/5/1997 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/5/1997 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/5/1997 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 15/5/1997 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/5/1997 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/5/1997 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/5/1997 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/5/1997 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 5 năm 1997: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/5/1997 dương lịch (tức ngày 9/4/1997 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thụ Tử

Ngày hôm nay 15/5/1997 dương lịch (tức ngày 9-4-1997 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

Tuổi xung với tháng Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Tuổi xung với năm Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/5/1997

Xem hướng xuất hành ngày 15/5

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 5 năm 1997

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

25/3

2

26

3

27

4

28

5

29

6

30

7

1/4

8

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

29

23

30

24

31

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1997

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/5/1997 25/3/1997 Ngày Quốc Tế Lao Động check_circle
Thứ năm, 15/5/1997 9/4/1997 Ngày Quốc Tế Gia Đình