Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1996 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1996 » Lịch vạn sự ngày 29 tháng 7 năm 1996

Lịch vạn sự ngày 29 tháng 7 năm 1996, xem ngày 29/7/1996

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 29 tháng 7 năm 1996. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mão tháng Ất Mùi năm 1996 âm lịch (năm Bính Tý 1996). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/7/1996 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 29/7/1996 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 29/7/1996 dương lịch là ngày 15/6/1996 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 29 tháng 7 năm 1996 là ngày Đinh Mão tháng Ất Mùi năm Bính Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 29/7/1996: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 29-7-1996. Xem ngày 29/7/1996 là thứ mấy trong tuần? Ngày 29/07/1996 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 29/7: tra xem ngày 29/7/1996 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/6/1996 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 29 tháng 7 năm 1996 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1996? Thời tiết ngày 29/07/96 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 29-07-1996 là Tiết Đại thử.

Coi lịch vạn sự ngày 29 tháng 7 năm 1996: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 29/7/1996? Sinh ngày 29/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 29/07/1996 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 29 tháng 7 năm 1996 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 29.7.1996 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 29-7-1996 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 14:38

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 29/7/1996

Lịch vạn sự ngày 29 tháng 7 năm 1996
Lịch âm ngày 29/7 Lịch dương ngày 29/7

Tháng 6 âm lịch năm 1996

15

Ngày Đinh Mão - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Tý

Ngày Rằm Tháng 6 Âm Lịch

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1996

29

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Đại thử

Cung hoàng đạo

Cung Sư Tử

Hãy cho bản thân mình thời gian, ngay cả khi bạn đang suy sụp. Hãy luôn giữ trong tay chiếc chìa khóa vạn năng mà cuộc sống đã trao cho bạn, cố gắng đi thêm, đi thêm một chút nữa thôi, chẳng mấy chốc bạn sẽ tìm được một cánh cửa tươi sáng nhất cho mình.

Lịch dương là ngày 29/7/1996

- Ngày dương lịch: 29-7-1996

Ngày 29 tháng 7 năm 1996 dương lịch

Ngày 29 tháng 7 năm 1996 là thứ mấy?

Ngày 29/7/1996 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 7 năm 1996 dương là ngày bao nhiêu âm 1996?

Đổi ngày 29/7/1996 dương lịch là ngày 15/6/1996 âm lịch.

Tiết khí ngày 29/7/1996 là gì? Thời tiết ngày 29/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 29/7/1996 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1996.

Sinh ngày 29/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 29/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.

Âm lịch là ngày 15/6/1996

- Ngày âm lịch: 15-6-1996

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Ất Mùi năm Bính Tý (tức ngày 15 tháng 6 năm 1996 âm lịch)

Ngày 15/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/6/1996 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 15/6/1996 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 15/6/1996 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 15/6/1996 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 15/6/1996 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1996?

Đổi ngày 15/6/1996 âm lịch là ngày 29/7/1996 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 29/7/1996, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 29/7/1996 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-7-1996 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/7/1996 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 29/7/1996 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-6-1996.

Giờ hoàng đạo ngày 29/7/1996

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/7/1996 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/7/1996: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/7/1996 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/7/1996 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/7/1996 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/7

23h-1hCanh TýTư Mệnh
3h-5hNhâm DầnThanh Long
5h-7hQuý MãoMinh Đường
11h-13hBính NgọKim Quỹ
13h-15hĐinh MùiKim Đường
17h-19hKỷ DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/7

1h-3hTân SửuCâu Trần
7h-9hGiáp ThìnThiên Hình
9h-11hẤt TỵChu Tước
15h-17hMậu ThânBạch Hổ
19h-21hCanh TuấtThiên Lao
21h-23hTân HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 29/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/7/1996 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 29 7 1996 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1996 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1996 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/7/1996 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 29/7/1996 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1996 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/7/1996 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1996 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1996 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 7 năm 1996: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/7/1996 dương lịch (tức ngày 15/6/1996 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Thiên Hỷ
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hoả
Cô Thần

Ngày hôm nay 29/7/1996 dương lịch (tức ngày 15-6-1996 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/7/1996

Xem hướng xuất hành ngày 29/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1996

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

16/5

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

1/6

16

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

30

16

31

17

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: