Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 12 tháng 7 năm 1996. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Tuất tháng Giáp Ngọ năm 1996 âm lịch (năm Bính Tý 1996). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/7/1996 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 12/7/1996 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 12/7/1996 dương lịch là ngày 27/5/1996 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 12 tháng 7 năm 1996 là ngày Canh Tuất tháng Giáp Ngọ năm Bính Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 12/7/1996: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 12-7-1996. Xem ngày 12/7/1996 là thứ mấy trong tuần? Ngày 12/07/1996 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 12/7: tra xem ngày 12/7/1996 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 27/5/1996 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 12 tháng 7 năm 1996 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1996? Thời tiết ngày 12/07/96 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 12-07-1996 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 12 tháng 7 năm 1996: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 12/7/1996? Sinh ngày 12/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 12/07/1996 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 12 tháng 7 năm 1996 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 12.7.1996 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 12-7-1996 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 12/7/1996
Lịch âm ngày 12/7 | Lịch dương ngày 12/7 |
27
Ngày Canh Tuất - Tháng Giáp Ngọ - Năm Bính Tý Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đường |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1996 12
Thứ sáu Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Có một điều mà chúng ta có thể làm được tốt hơn bất kì ai khác: chúng ta có thể là chính mình
Lịch dương là ngày 12/7/1996
- Ngày dương lịch: 12-7-1996
Ngày 12 tháng 7 năm 1996 dương lịch
Ngày 12 tháng 7 năm 1996 là thứ mấy?
Ngày 12/7/1996 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 7 năm 1996 dương là ngày bao nhiêu âm 1996?
Đổi ngày 12/7/1996 dương lịch là ngày 27/5/1996 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/7/1996 là gì? Thời tiết ngày 12/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/7/1996 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1996.
Sinh ngày 12/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 27/5/1996
- Ngày âm lịch: 27-5-1996
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tuất tháng Giáp Ngọ năm Bính Tý (tức ngày 27 tháng 5 năm 1996 âm lịch)
Ngày 27/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/5/1996 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 27/5/1996 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 27/5/1996 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 27/5/1996 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 27/5/1996 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1996?
Đổi ngày 27/5/1996 âm lịch là ngày 12/7/1996 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/7/1996, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/7/1996 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-7-1996 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/7/1996 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/7/1996 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-5-1996.
Giờ hoàng đạo ngày 12/7/1996
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/7/1996 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/7/1996: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/7/1996 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/7/1996 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/7/1996 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/7
3h-5h | Mậu Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Canh Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Tân Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Ất Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Đinh Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/7
23h-1h | Bính Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Đinh Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Kỷ Mão | Câu Trần |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Quý Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Bính Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/7/1996 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 7 1996 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1996 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1996 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/7/1996 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 12/7/1996 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1996 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/7/1996 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1996 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/1996 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 7 năm 1996: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/7/1996 dương lịch (tức ngày 27/5/1996 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 12/7/1996 dương lịch (tức ngày 27-5-1996 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Tuổi xung với tháng Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với năm Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/7/1996
Xem hướng xuất hành ngày 12/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |