Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 14 tháng 7 năm 1996. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tý tháng Giáp Ngọ năm 1996 âm lịch (năm Bính Tý 1996). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7/1996 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/7/1996 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/7/1996 dương lịch là ngày 29/5/1996 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 7 năm 1996 là ngày Nhâm Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/7/1996: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-7-1996. Xem ngày 14/7/1996 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/07/1996 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 14/7: tra xem ngày 14/7/1996 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 29/5/1996 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 7 năm 1996 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1996? Thời tiết ngày 14/07/96 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-07-1996 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 7 năm 1996: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/7/1996? Sinh ngày 14/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/07/1996 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 7 năm 1996 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.7.1996 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-7-1996 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/7/1996
Lịch âm ngày 14/7 | Lịch dương ngày 14/7 |
29
Ngày Nhâm Tý - Tháng Giáp Ngọ - Năm Bính Tý Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1996 14
Chủ nhật Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Nếu bạn sống lâu, bạn sẽ mắc phải những sai lầm. Nhưng nếu bạn học được từ những sai lầm đó, bạn sẽ trở nên tốt hơn. Dù bạn đối phó với nghịch cảnh theo cách nào, điều không quan trọng. Điều quan trọng là bạn không bao giờ, không bao giờ, không bao giờ từ bỏ.
Lịch dương là ngày 14/7/1996
- Ngày dương lịch: 14-7-1996
Ngày 14 tháng 7 năm 1996 dương lịch
Ngày 14 tháng 7 năm 1996 là thứ mấy?
Ngày 14/7/1996 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 7 năm 1996 dương là ngày bao nhiêu âm 1996?
Đổi ngày 14/7/1996 dương lịch là ngày 29/5/1996 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/7/1996 là gì? Thời tiết ngày 14/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/7/1996 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1996.
Sinh ngày 14/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 29/5/1996
- Ngày âm lịch: 29-5-1996
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Giáp Ngọ năm Bính Tý (tức ngày 29 tháng 5 năm 1996 âm lịch)
Ngày 29/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/5/1996 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 29/5/1996 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 29/5/1996 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 29/5/1996 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 29/5/1996 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1996?
Đổi ngày 29/5/1996 âm lịch là ngày 14/7/1996 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/7/1996, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/7/1996 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-7-1996 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/7/1996 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/7/1996 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-5-1996.
Giờ hoàng đạo ngày 14/7/1996
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/7/1996 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/7/1996: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7/1996 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/7/1996 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/7/1996 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/7
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/7/1996 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 7 1996 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1996 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1996 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/7/1996 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/7/1996 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1996 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/7/1996 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1996 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1996 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 7 năm 1996: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/7/1996 dương lịch (tức ngày 29/5/1996 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Thiên Hoả |
Ngày hôm nay 14/7/1996 dương lịch (tức ngày 29-5-1996 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với năm Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/7/1996
Xem hướng xuất hành ngày 14/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |