Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1995 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1995 » Lịch vạn sự ngày 18 tháng 1 năm 1995

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 1 năm 1995, xem ngày 18/1/1995

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 18 tháng 1 năm 1995. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Sửu năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/1/1995 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/1/1995 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/1/1995 dương lịch là ngày 18/12/1994 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 1 năm 1995 là ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/1/1995: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-1-1995. Xem ngày 18/1/1995 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/01/1995 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 18/1: tra xem ngày 18/1/1995 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/12/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 1 năm 1995 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1995? Thời tiết ngày 18/01/95 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-01-1995 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 1 năm 1995: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/1/1995? Sinh ngày 18/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/01/1995 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 1 năm 1995 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.1.1995 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-1-1995 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 06:08

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/1/1995

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 1 năm 1995
Lịch âm ngày 18/1 Lịch dương ngày 18/1

Tháng 12 âm lịch năm 1994

18

Ngày Kỷ Dậu - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1995

18

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Sức khỏe là lựa chọn, không phải điều bí ẩn của sự ngẫu nhiên.

Lịch dương là ngày 18/1/1995

- Ngày dương lịch: 18-1-1995

Ngày 18 tháng 1 năm 1995 dương lịch

Ngày 18 tháng 1 năm 1995 là thứ mấy?

Ngày 18/1/1995 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 1 năm 1995 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?

Đổi ngày 18/1/1995 dương lịch là ngày 18/12/1994 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/1/1995 là gì? Thời tiết ngày 18/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/1/1995 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1995.

Sinh ngày 18/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 18/12/1994

- Ngày âm lịch: 18-12-1994

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Dậu tháng Đinh Sửu năm Giáp Tuất (tức ngày 18 tháng 12 năm 1994 âm lịch)

Ngày 18/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/12/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 18/12/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 18/12/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 18/12/1994 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 18/12/1994 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?

Đổi ngày 18/12/1994 âm lịch là ngày 18/1/1995 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/1/1995, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/1/1995 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-1-1995 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/1/1995 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/1/1995 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-12-1994.

Giờ hoàng đạo ngày 18/1/1995

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/1/1995 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/1/1995: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/1/1995 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/1/1995 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/1/1995 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/1

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/1

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/1/1995 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 1 1995 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1995 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1995 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/1/1995 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/1/1995 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1995 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/1/1995 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1995 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/1/1995 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 1 năm 1995: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/1/1995 dương lịch (tức ngày 18/12/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Hỷ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thụ Tử
Thiên Hoả
Cô Thần

Ngày hôm nay 18/1/1995 dương lịch (tức ngày 18-12-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/1/1995

Xem hướng xuất hành ngày 18/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1995

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

1/12

2

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

30

30

31

1/1

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1995

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 1/1/1995 1/12/1994 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ tư, 4/1/1995 4/12/1994 Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille)
Thứ ba, 24/1/1995 24/12/1994 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1995

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 23/1/1995 23/12/1994 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ ba, 31/1/1995 1/1/1995 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle