Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1995 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1995 » Lịch vạn sự ngày 11 tháng 1 năm 1995

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 1 năm 1995, xem ngày 11/1/1995

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 11 tháng 1 năm 1995. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Dần tháng Đinh Sửu năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1/1995 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/1/1995 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/1/1995 dương lịch là ngày 11/12/1994 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 1 năm 1995 là ngày Nhâm Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/1/1995: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-1-1995. Xem ngày 11/1/1995 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/01/1995 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 11/1: tra xem ngày 11/1/1995 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/12/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 1 năm 1995 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1995? Thời tiết ngày 11/01/95 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-01-1995 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 1 năm 1995: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/1/1995? Sinh ngày 11/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/01/1995 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 1 năm 1995 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.1.1995 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-1-1995 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 19:12

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/1/1995

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 1 năm 1995
Lịch âm ngày 11/1 Lịch dương ngày 11/1

Tháng 12 âm lịch năm 1994

11

Ngày Nhâm Dần - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1995

11

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Đừng đếm những gì bạn đã mất, hãy quý trọng những gì bạn đang có và lên kế hoạch cho những gì sẽ đạt được bởi quá khứ không bao giờ trở lại, nhưng tương lai sẽ bù đắp cho những mất mát.

Lịch dương là ngày 11/1/1995

- Ngày dương lịch: 11-1-1995

Ngày 11 tháng 1 năm 1995 dương lịch

Ngày 11 tháng 1 năm 1995 là thứ mấy?

Ngày 11/1/1995 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 1 năm 1995 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?

Đổi ngày 11/1/1995 dương lịch là ngày 11/12/1994 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/1/1995 là gì? Thời tiết ngày 11/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/1/1995 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1995.

Sinh ngày 11/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 11/12/1994

- Ngày âm lịch: 11-12-1994

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Dần tháng Đinh Sửu năm Giáp Tuất (tức ngày 11 tháng 12 năm 1994 âm lịch)

Ngày 11/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/12/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/12/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/12/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/12/1994 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 11/12/1994 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?

Đổi ngày 11/12/1994 âm lịch là ngày 11/1/1995 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/1/1995, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/1/1995 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-1-1995 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/1/1995 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/1/1995 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-12-1994.

Giờ hoàng đạo ngày 11/1/1995

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/1/1995 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/1/1995: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1/1995 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/1/1995 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/1/1995 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1

23h-1hCanh TýThanh Long
1h-3hTân SửuMinh Đường
7h-9hGiáp ThìnKim Quỹ
9h-11hẤt TỵKim Đường
13h-15hĐinh MùiNgọc Đường
19h-21hCanh TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/1

3h-5hNhâm DầnThiên Hình
5h-7hQuý MãoChu Tước
11h-13hBính NgọBạch Hổ
15h-17hMậu ThânThiên Lao
17h-19hKỷ DậuNguyên Vũ
21h-23hTân HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/1/1995 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 1 1995 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1995 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1995 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/1/1995 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/1/1995 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1995 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/1/1995 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1995 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1995 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 1 năm 1995: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/1/1995 dương lịch (tức ngày 11/12/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 11/1/1995 dương lịch (tức ngày 11-12-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/1/1995

Xem hướng xuất hành ngày 11/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1995

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

1/12

2

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

30

30

31

1/1

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1995

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 1/1/1995 1/12/1994 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ tư, 4/1/1995 4/12/1994 Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille)
Thứ ba, 24/1/1995 24/12/1994 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1995

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 23/1/1995 23/12/1994 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ ba, 31/1/1995 1/1/1995 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle