Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 16 tháng 1 năm 1995. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mùi tháng Đinh Sửu năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/1/1995 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/1/1995 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/1/1995 dương lịch là ngày 16/12/1994 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 1 năm 1995 là ngày Đinh Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/1/1995: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-1-1995. Xem ngày 16/1/1995 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/01/1995 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 16/1: tra xem ngày 16/1/1995 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 16/12/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 1 năm 1995 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1995? Thời tiết ngày 16/01/95 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-01-1995 là Tiết Tiểu hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 1 năm 1995: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/1/1995? Sinh ngày 16/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/01/1995 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 1 năm 1995 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.1.1995 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-1-1995 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/1/1995
Lịch âm ngày 16/1 | Lịch dương ngày 16/1 |
16
Ngày Đinh Mùi - Tháng Đinh Sửu - Năm Giáp Tuất Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1995 16
Thứ hai Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Khi bạn nói Thật là khó, điều đó thực sự có nghĩa rằng Tôi không đủ mạnh mẽ để đấu tranh vì nó. Ngừng ngay việc kêu ca. Hãy suy nghĩ tích cực.
Lịch dương là ngày 16/1/1995
- Ngày dương lịch: 16-1-1995
Ngày 16 tháng 1 năm 1995 dương lịch
Ngày 16 tháng 1 năm 1995 là thứ mấy?
Ngày 16/1/1995 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 1 năm 1995 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?
Đổi ngày 16/1/1995 dương lịch là ngày 16/12/1994 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/1/1995 là gì? Thời tiết ngày 16/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/1/1995 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1995.
Sinh ngày 16/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 16/12/1994
- Ngày âm lịch: 16-12-1994
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Đinh Sửu năm Giáp Tuất (tức ngày 16 tháng 12 năm 1994 âm lịch)
Ngày 16/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/12/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 16/12/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 16/12/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 16/12/1994 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 16/12/1994 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?
Đổi ngày 16/12/1994 âm lịch là ngày 16/1/1995 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/1/1995, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/1/1995 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-1-1995 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/1/1995 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/1/1995 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-12-1994.
Giờ hoàng đạo ngày 16/1/1995
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/1/1995 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/1/1995: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/1/1995 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/1/1995 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/1/1995 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/1
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/1
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/1/1995 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 1 1995 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/1/1995 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/1/1995 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/1/1995 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/1/1995 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/1/1995 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/1/1995 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/1/1995 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/1/1995 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 1 năm 1995: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/1/1995 dương lịch (tức ngày 16/12/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 16/1/1995 dương lịch (tức ngày 16-12-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/1/1995
Xem hướng xuất hành ngày 16/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1995
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1/12 |
||||||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1995
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/1/1995 | 1/12/1994 | Tết Dương Lịch | |
Thứ tư, 4/1/1995 | 4/12/1994 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Thứ ba, 24/1/1995 | 24/12/1994 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1995
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 23/1/1995 | 23/12/1994 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 31/1/1995 | 1/1/1995 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán |