Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 6 tháng 5 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Thìn năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/5/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 6/5/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 6/5/1994 dương lịch là ngày 26/3/1994 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 6 tháng 5 năm 1994 là ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 6/5/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 6-5-1994. Xem ngày 6/5/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 06/05/1994 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 6/5: tra xem ngày 6/5/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/3/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 6 tháng 5 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 06/05/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 6-05-1994 là Tiết Lập hạ.
Coi lịch vạn sự ngày 6 tháng 5 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 6/5/1994? Sinh ngày 6/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 06/05/1994 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 6 tháng 5 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 6.5.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 6-5-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 6/5/1994
Lịch âm ngày 6/5 | Lịch dương ngày 6/5 |
26
Ngày Nhâm Thìn - Tháng Mậu Thìn - Năm Giáp Tuất Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1994 6
Thứ sáu Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Thay vì so sánh mình với những người may mắn hơn mình, ta nên so sánh mình với số đông con người. Và rồi có vẻ như, chúng ta là những người may mắn. - Helen Keller
Lịch dương là ngày 6/5/1994
- Ngày dương lịch: 6-5-1994
Ngày 6 tháng 5 năm 1994 dương lịch
Ngày 6 tháng 5 năm 1994 là thứ mấy?
Ngày 6/5/1994 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 5 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?
Đổi ngày 6/5/1994 dương lịch là ngày 26/3/1994 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/5/1994 là gì? Thời tiết ngày 6/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/5/1994 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.
Sinh ngày 6/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 26/3/1994
- Ngày âm lịch: 26-3-1994
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Thìn năm Giáp Tuất (tức ngày 26 tháng 3 năm 1994 âm lịch)
Ngày 26/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/3/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/3/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/3/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/3/1994 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 26/3/1994 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?
Đổi ngày 26/3/1994 âm lịch là ngày 6/5/1994 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/5/1994, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/5/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-5-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/5/1994 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/5/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-3-1994.
Giờ hoàng đạo ngày 6/5/1994
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/5/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/5/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/5/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/5/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/5/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/5
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/5
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/5/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 5 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/5/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/5/1994 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/5/1994 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 6/5/1994 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/5/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/5/1994 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 6/5/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/5/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 5 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/5/1994 dương lịch (tức ngày 26/3/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 6/5/1994 dương lịch (tức ngày 26-3-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/5/1994
Xem hướng xuất hành ngày 6/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 5 năm 1994
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
21/3 |
||||||
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1994
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/5/1994 | 21/3/1994 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Chủ nhật, 15/5/1994 | 5/4/1994 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |