Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 16 tháng 5 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Tỵ năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/5/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/5/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/5/1994 dương lịch là ngày 6/4/1994 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 5 năm 1994 là ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/5/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-5-1994. Xem ngày 16/5/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/05/1994 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 16/5: tra xem ngày 16/5/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/4/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 5 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 16/05/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-05-1994 là Tiết Lập hạ.
Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 5 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/5/1994? Sinh ngày 16/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/05/1994 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 5 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.5.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-5-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/5/1994
Lịch âm ngày 16/5 | Lịch dương ngày 16/5 |
6
Ngày Nhâm Dần - Tháng Kỷ Tỵ - Năm Giáp Tuất Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Hảo Dương |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1994 16
Thứ hai Tiết Lập hạ Cung Kim Ngưu |
Không có gì là hoàn hảo cả, gia đình cũng vậy ngoài niềm vui, hạnh phúc còn có những cãi vã, giận hờn, nhưng chính những điều đó mới làm gia đình hoàn thiện hơn, cãi vã để hiểu nhau hơn và giận hờn để yêu nhau nhiều hơn. Mỗi người là một cá thể riêng không thể áp đặt cho nhau được, nhưng khi mỗi người hòa hợp và nhường nhịn nhau một chút thôi sẽ làm gia đình của mình càng đầm ấm.
Lịch dương là ngày 16/5/1994
- Ngày dương lịch: 16-5-1994
Ngày 16 tháng 5 năm 1994 dương lịch
Ngày 16 tháng 5 năm 1994 là thứ mấy?
Ngày 16/5/1994 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 5 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?
Đổi ngày 16/5/1994 dương lịch là ngày 6/4/1994 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/5/1994 là gì? Thời tiết ngày 16/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/5/1994 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.
Sinh ngày 16/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 6/4/1994
- Ngày âm lịch: 6-4-1994
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Dần tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Tuất (tức ngày 6 tháng 4 năm 1994 âm lịch)
Ngày 6/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/4/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/4/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/4/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/4/1994 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 6/4/1994 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?
Đổi ngày 6/4/1994 âm lịch là ngày 16/5/1994 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/5/1994, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/5/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-5-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/5/1994 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/5/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-4-1994.
Giờ hoàng đạo ngày 16/5/1994
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/5/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/5/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/5/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/5/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/5/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/5
23h-1h | Canh Tý | Thanh Long |
1h-3h | Tân Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Ất Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Đinh Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/5
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Quý Mão | Chu Tước |
11h-13h | Bính Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Kỷ Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Tân Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/5/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 5 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/5/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/5/1994 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/5/1994 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/5/1994 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/5/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/5/1994 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/5/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/5/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 5 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/5/1994 dương lịch (tức ngày 6/4/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Thiên Cương | |
Thổ Cấm | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 16/5/1994 dương lịch (tức ngày 6-4-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/5/1994
Xem hướng xuất hành ngày 16/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 5 năm 1994
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
21/3 |
||||||
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1994
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/5/1994 | 21/3/1994 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Chủ nhật, 15/5/1994 | 5/4/1994 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |