Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 10 tháng 10 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Tuất năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/10/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/10/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/10/1994 dương lịch là ngày 6/9/1994 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 10 năm 1994 là ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/10/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-10-1994. Ngày Giải Phóng Thủ Đô là ngày mấy? Xem ngày 10/10/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/10/1994 là Thứ hai. Ngày Giải Phóng Thủ Đô là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Giải Phóng Thủ Đô? Vào Ngày Giải Phóng Thủ Đô 1994 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Giải Phóng Thủ Đô năm 1994 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 10/10: tra xem ngày 10/10/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/9/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 10 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 10/10/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-10-1994 là Tiết Hàn lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 10 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/10/1994? Sinh ngày 10/10 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/10/1994 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 10 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.10.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-10-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/10/1994
Lịch âm ngày 10/10 | Lịch dương ngày 10/10 |
6
Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Tuất Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1994 10
Thứ hai Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Hãy quay về hướng mặt trời, và bạn sẽ không thấy bóng tối. - Helen Keller
Lịch dương là ngày 10/10/1994
- Ngày dương lịch: 10-10-1994
Ngày 10 tháng 10 năm 1994 dương lịch
Ngày 10 tháng 10 năm 1994 là thứ mấy?
Ngày 10/10/1994 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 10 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?
Đổi ngày 10/10/1994 dương lịch là ngày 6/9/1994 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/10/1994 là gì? Thời tiết ngày 10/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/10/1994 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.
Sinh ngày 10/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 10/10/1994 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1994, hôm nay ngày 10 tháng 10 năm 1994 là ngày Ngày Giải Phóng Thủ Đô.
Ngày Giải Phóng Thủ Đô 1994 vào ngày nào?
Ngày Giải Phóng Thủ Đô năm 1994 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 10 tháng 10 năm 1994 (tức ngày 10/10/1994)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Âm lịch là ngày 6/9/1994
- Ngày âm lịch: 6-9-1994
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Giáp Tuất năm Giáp Tuất (tức ngày 6 tháng 9 năm 1994 âm lịch)
Ngày 6/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/9/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/9/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/9/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/9/1994 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 6/9/1994 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?
Đổi ngày 6/9/1994 âm lịch là ngày 10/10/1994 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/10/1994, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/10/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-10-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/10/1994 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/10/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-9-1994.
Giờ hoàng đạo ngày 10/10/1994
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/10/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/10/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/10/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/10/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/10/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/10
1h-3h | Ất Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Canh Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Tân Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Ất Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/10
23h-1h | Giáp Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Bính Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Đinh Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Quý Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/10/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 10 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/10/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/10/1994 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/10/1994 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/10/1994 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/10/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/10/1994 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 10/10/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/10/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 10 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/10/1994 dương lịch (tức ngày 6/9/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Hoả Tai | |
Thổ Cấm | |
Trùng Tang | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 10/10/1994 dương lịch (tức ngày 6-9-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/10/1994
Xem hướng xuất hành ngày 10/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 10 năm 1994
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
26/8 |
27 |
|||||
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1994
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 10/10/1994 | 6/9/1994 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ năm, 20/10/1994 | 16/9/1994 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ hai, 31/10/1994 | 27/9/1994 | Ngày Halloween |