Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 13 tháng 10 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tuất năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/10/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 13/10/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 13/10/1994 dương lịch là ngày 9/9/1994 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 13 tháng 10 năm 1994 là ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 13/10/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 13-10-1994. Xem ngày 13/10/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 13/10/1994 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 13/10: tra xem ngày 13/10/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/9/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 13 tháng 10 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 13/10/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 13-10-1994 là Tiết Hàn lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 13 tháng 10 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 13/10/1994? Sinh ngày 13/10 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 13/10/1994 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 13 tháng 10 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 13.10.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 13-10-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 13/10/1994
Lịch âm ngày 13/10 | Lịch dương ngày 13/10 |
9
Ngày Nhâm Thân - Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Tuất Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1994 13
Thứ năm Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Tạm biệt, là vì sau đấy, có thể còn tốt đẹp gặp lại. Có những người đã định sẽ không hề gặp lại, nên cũng không cần nói tạm biệt.
Lịch dương là ngày 13/10/1994
- Ngày dương lịch: 13-10-1994
Ngày 13 tháng 10 năm 1994 dương lịch
Ngày 13 tháng 10 năm 1994 là thứ mấy?
Ngày 13/10/1994 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 13 tháng 10 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?
Đổi ngày 13/10/1994 dương lịch là ngày 9/9/1994 âm lịch.
Tiết khí ngày 13/10/1994 là gì? Thời tiết ngày 13/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 13/10/1994 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.
Sinh ngày 13/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 13/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 9/9/1994
- Ngày âm lịch: 9-9-1994
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tuất năm Giáp Tuất (tức ngày 9 tháng 9 năm 1994 âm lịch)
Ngày 9/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/9/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/9/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/9/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/9/1994 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 9/9/1994 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?
Đổi ngày 9/9/1994 âm lịch là ngày 13/10/1994 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 13/10/1994, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 13/10/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 13-10-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 13/10/1994 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 13/10/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-9-1994.
Giờ hoàng đạo ngày 13/10/1994
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 13/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 13/10/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 13/10/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/10/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 13/10/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 13/10/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 13/10
23h-1h | Canh Tý | Thanh Long |
1h-3h | Tân Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Ất Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Đinh Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 13/10
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Quý Mão | Chu Tước |
11h-13h | Bính Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Kỷ Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Tân Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 13/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 13/10/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 13 10 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 13/10/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/10/1994 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 13/10/1994 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 13/10/1994 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/10/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 13/10/1994 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/10/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 13/10/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 13 tháng 10 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 13/10/1994 dương lịch (tức ngày 9/9/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sinh Khí | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 13/10/1994 dương lịch (tức ngày 9-9-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 13/10/1994
Xem hướng xuất hành ngày 13/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 10 năm 1994
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
26/8 |
27 |
|||||
28 |
29 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1994
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 10/10/1994 | 6/9/1994 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ năm, 20/10/1994 | 16/9/1994 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ hai, 31/10/1994 | 27/9/1994 | Ngày Halloween |