Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1994 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1994 » Lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 1994

Lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 1994, xem ngày 9/1/1994

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 9 tháng 1 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Mùi tháng Giáp Tý năm 1993 âm lịch (năm Quý Dậu 1993). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/1/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/1/1994 dương lịch là ngày 28/11/1993 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 1 năm 1994 là ngày Ất Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/1/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-1-1994. Xem ngày 9/1/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/01/1994 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 9/1: tra xem ngày 9/1/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 28/11/1993 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 1 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 09/01/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-01-1994 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/1/1994? Sinh ngày 9/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/01/1994 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 1 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.1.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-1-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 16:17

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/1/1994

Lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 1994
Lịch âm ngày 9/1 Lịch dương ngày 9/1

Tháng 11 âm lịch năm 1993

28

Ngày Ất Mùi - Tháng Giáp Tý - Năm Quý Dậu

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tài

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1994

9

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Tôi không thể làm tương lai tươi sáng nếu tôi không làm cho hiện tại trở nên tuyệt vời.

Lịch dương là ngày 9/1/1994

- Ngày dương lịch: 9-1-1994

Ngày 9 tháng 1 năm 1994 dương lịch

Ngày 9 tháng 1 năm 1994 là thứ mấy?

Ngày 9/1/1994 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 1 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1993?

Đổi ngày 9/1/1994 dương lịch là ngày 28/11/1993 âm lịch.

Tiết khí ngày 9/1/1994 là gì? Thời tiết ngày 9/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 9/1/1994 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.

Sinh ngày 9/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 9/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 28/11/1993

- Ngày âm lịch: 28-11-1993

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Dậu (tức ngày 28 tháng 11 năm 1993 âm lịch)

Ngày 28/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/11/1993 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 28/11/1993 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 28/11/1993 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 28/11/1993 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 28/11/1993 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1993?

Đổi ngày 28/11/1993 âm lịch là ngày 9/1/1994 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 9/1/1994, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 9/1/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-1-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/1/1994 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 9/1/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-11-1993.

Giờ hoàng đạo ngày 9/1/1994

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/1/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/1/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/1/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/1/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1

3h-5hMậu DầnKim Quỹ
5h-7hKỷ MãoKim Đường
9h-11hTân TỵNgọc Đường
15h-17hGiáp ThânTư Mệnh
19h-21hBính TuấtThanh Long
21h-23hĐinh HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/1

23h-1hBính TýThiên Hình
1h-3hĐinh SửuChu Tước
7h-9hCanh ThìnBạch Hổ
11h-13hNhâm NgọThiên Lao
13h-15hQuý MùiNguyên Vũ
17h-19hẤt DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 9/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/1/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 9 1 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1994 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/1/1994 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/1/1994 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/1/1994 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 1 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/1/1994 dương lịch (tức ngày 28/11/1993 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 9/1/1994 dương lịch (tức ngày 28-11-1993 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với tháng Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Tuổi xung với năm Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/1/1994

Xem hướng xuất hành ngày 9/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1994

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/11

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

1/12

13

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

29

18

30

19

31

20

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1994

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/1/1994 20/11/1993 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ ba, 4/1/1994 23/11/1993 Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille)
Thứ hai, 24/1/1994 13/12/1993 Ngày Quốc Tế Giáo dục