Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 31 tháng 1 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Tỵ tháng Ất Sửu năm 1993 âm lịch (năm Quý Dậu 1993). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 31/1/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 31/1/1994 dương lịch là ngày 20/12/1993 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 31 tháng 1 năm 1994 là ngày Đinh Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 31/1/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 31-1-1994. Xem ngày 31/1/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 31/01/1994 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 31/1: tra xem ngày 31/1/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 20/12/1993 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 31 tháng 1 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 31/01/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 31-01-1994 là Tiết Đại hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 31 tháng 1 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 31/1/1994? Sinh ngày 31/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 31/01/1994 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 31 tháng 1 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 31.1.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 31-1-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 31/1/1994
Lịch âm ngày 31/1 | Lịch dương ngày 31/1 |
20
Ngày Đinh Tỵ - Tháng Ất Sửu - Năm Quý Dậu Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1994 31
Thứ hai Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Con người ta, một khi bị lòng tham làm mờ hai mắt. Cũng không thể nào phân biệt được đúng sai, phải trái.
Lịch dương là ngày 31/1/1994
- Ngày dương lịch: 31-1-1994
Ngày 31 tháng 1 năm 1994 dương lịch
Ngày 31 tháng 1 năm 1994 là thứ mấy?
Ngày 31/1/1994 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 1 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1993?
Đổi ngày 31/1/1994 dương lịch là ngày 20/12/1993 âm lịch.
Tiết khí ngày 31/1/1994 là gì? Thời tiết ngày 31/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 31/1/1994 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.
Sinh ngày 31/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 31/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 20/12/1993
- Ngày âm lịch: 20-12-1993
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Ất Sửu năm Quý Dậu (tức ngày 20 tháng 12 năm 1993 âm lịch)
Ngày 20/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/12/1993 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/12/1993 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/12/1993 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/12/1993 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 20/12/1993 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1993?
Đổi ngày 20/12/1993 âm lịch là ngày 31/1/1994 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 31/1/1994, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 31/1/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-1-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/1/1994 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 31/1/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-12-1993.
Giờ hoàng đạo ngày 31/1/1994
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/1/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/1/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/1/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/1/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/1
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 31/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/1/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 31 1 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1994 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/1/1994 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 31/1/1994 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/1/1994 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 1 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/1/1994 dương lịch (tức ngày 20/12/1993 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Tam Hợp | |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 31/1/1994 dương lịch (tức ngày 20-12-1993 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/1/1994
Xem hướng xuất hành ngày 31/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1994
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/11 |
21 |
|||||
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1994
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/1/1994 | 20/11/1993 | Tết Dương Lịch | |
Thứ ba, 4/1/1994 | 23/11/1993 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Thứ hai, 24/1/1994 | 13/12/1993 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |