Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 29 tháng 1 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Mão tháng Ất Sửu năm 1993 âm lịch (năm Quý Dậu 1993). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/1/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 29/1/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 29/1/1994 dương lịch là ngày 18/12/1993 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 29 tháng 1 năm 1994 là ngày Ất Mão tháng Ất Sửu năm Quý Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 29/1/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 29-1-1994. Xem ngày 29/1/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 29/01/1994 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 29/1: tra xem ngày 29/1/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/12/1993 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 29 tháng 1 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 29/01/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 29-01-1994 là Tiết Đại hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 29 tháng 1 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 29/1/1994? Sinh ngày 29/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 29/01/1994 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 29 tháng 1 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 29.1.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 29-1-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 29/1/1994
Lịch âm ngày 29/1 | Lịch dương ngày 29/1 |
18
Ngày Ất Mão - Tháng Ất Sửu - Năm Quý Dậu Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1994 29
Thứ bảy Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Đừng lo lắng về thất bại, hãy lo về những cơ hội bạn bỏ lỡ khi bạn thậm chí không hề cố gắng.
Lịch dương là ngày 29/1/1994
- Ngày dương lịch: 29-1-1994
Ngày 29 tháng 1 năm 1994 dương lịch
Ngày 29 tháng 1 năm 1994 là thứ mấy?
Ngày 29/1/1994 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 1 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1993?
Đổi ngày 29/1/1994 dương lịch là ngày 18/12/1993 âm lịch.
Tiết khí ngày 29/1/1994 là gì? Thời tiết ngày 29/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 29/1/1994 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.
Sinh ngày 29/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 29/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 18/12/1993
- Ngày âm lịch: 18-12-1993
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mão tháng Ất Sửu năm Quý Dậu (tức ngày 18 tháng 12 năm 1993 âm lịch)
Ngày 18/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/12/1993 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 18/12/1993 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 18/12/1993 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 18/12/1993 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 18/12/1993 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1993?
Đổi ngày 18/12/1993 âm lịch là ngày 29/1/1994 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 29/1/1994, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 29/1/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-1-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/1/1994 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 29/1/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-12-1993.
Giờ hoàng đạo ngày 29/1/1994
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/1/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/1/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/1/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/1/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/1/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/1
23h-1h | Bính Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Mậu Dần | Thanh Long |
5h-7h | Kỷ Mão | Minh Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Quý Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Ất Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/1
1h-3h | Đinh Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Tân Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Giáp Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Đinh Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 29/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/1/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 29 1 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/1/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/1/1994 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/1/1994 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 29/1/1994 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/1/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/1/1994 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/1/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/1/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 1 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/1/1994 dương lịch (tức ngày 18/12/1993 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 29/1/1994 dương lịch (tức ngày 18-12-1993 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/1/1994
Xem hướng xuất hành ngày 29/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1994
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/11 |
21 |
|||||
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1994
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/1/1994 | 20/11/1993 | Tết Dương Lịch | |
Thứ ba, 4/1/1994 | 23/11/1993 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Thứ hai, 24/1/1994 | 13/12/1993 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |