Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 4 tháng 6 năm 1993. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Thìn tháng Đinh Tỵ năm 1993 âm lịch (năm Quý Dậu 1993). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/6/1993 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 4/6/1993 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 4/6/1993 dương lịch là ngày 15/4/1993 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 4 tháng 6 năm 1993 là ngày Bính Thìn tháng Đinh Tỵ năm Quý Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 4/6/1993: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 4-6-1993. Xem ngày 4/6/1993 là thứ mấy trong tuần? Ngày 04/06/1993 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 4/6: tra xem ngày 4/6/1993 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/4/1993 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 4 tháng 6 năm 1993 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1993? Thời tiết ngày 04/06/93 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 4-06-1993 là Tiết Tiểu mãn.
Coi lịch vạn sự ngày 4 tháng 6 năm 1993: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 4/6/1993? Sinh ngày 4/6 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 04/06/1993 thuộc Cung Song Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 4 tháng 6 năm 1993 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 4.6.1993 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 4-6-1993 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 4/6/1993
Lịch âm ngày 4/6 | Lịch dương ngày 4/6 |
15
Ngày Bính Thìn - Tháng Đinh Tỵ - Năm Quý Dậu Ngày Rằm Tháng 4 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1993 4
Thứ sáu Tiết Tiểu mãn Cung Song Tử |
Tài sản đầu tiên là sức khỏe.
Lịch dương là ngày 4/6/1993
- Ngày dương lịch: 4-6-1993
Ngày 4 tháng 6 năm 1993 dương lịch
Ngày 4 tháng 6 năm 1993 là thứ mấy?
Ngày 4/6/1993 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 4 tháng 6 năm 1993 dương là ngày bao nhiêu âm 1993?
Đổi ngày 4/6/1993 dương lịch là ngày 15/4/1993 âm lịch.
Tiết khí ngày 4/6/1993 là gì? Thời tiết ngày 4/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 4/6/1993 là Tiết Tiểu mãn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1993.
Sinh ngày 4/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 4/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 15/4/1993
- Ngày âm lịch: 15-4-1993
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thìn tháng Đinh Tỵ năm Quý Dậu (tức ngày 15 tháng 4 năm 1993 âm lịch)
Ngày 15/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/4/1993 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 15/4/1993 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 15/4/1993 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/4/1993 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 15/4/1993 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1993?
Đổi ngày 15/4/1993 âm lịch là ngày 4/6/1993 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 4/6/1993, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 4/6/1993 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 4-6-1993 là ngày bao nhiêu âm lịch? 4/6/1993 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 4/6/1993 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-4-1993.
Giờ hoàng đạo ngày 4/6/1993
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 4/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 4/6/1993 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 4/6/1993: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/6/1993 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 4/6/1993 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 4/6/1993 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/6
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 4/6
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 4/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 4/6/1993 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 4 6 1993 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 4/6/1993 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/6/1993 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 4/6/1993 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 4/6/1993 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/6/1993 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 4/6/1993 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/6/1993 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/6/1993 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 4 tháng 6 năm 1993: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 4/6/1993 dương lịch (tức ngày 15/4/1993 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 4/6/1993 dương lịch (tức ngày 15-4-1993 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với năm Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 4/6/1993
Xem hướng xuất hành ngày 4/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 6 năm 1993
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
12/4 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1993
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/6/1993 | 12/4/1993 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ bảy, 5/6/1993 | 16/4/1993 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ hai, 28/6/1993 | 9/5/1993 | Ngày Gia Đình Việt Nam |