Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 15 tháng 6 năm 1993. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mão tháng Đinh Tỵ năm 1993 âm lịch (năm Quý Dậu 1993). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/6/1993 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/6/1993 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/6/1993 dương lịch là ngày 26/4/1993 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 6 năm 1993 là ngày Đinh Mão tháng Đinh Tỵ năm Quý Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/6/1993: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-6-1993. Xem ngày 15/6/1993 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/06/1993 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 15/6: tra xem ngày 15/6/1993 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/4/1993 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 6 năm 1993 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1993? Thời tiết ngày 15/06/93 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-06-1993 là Tiết Mang chủng.
Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 6 năm 1993: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/6/1993? Sinh ngày 15/6 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/06/1993 thuộc Cung Song Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 6 năm 1993 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.6.1993 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-6-1993 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/6/1993
Lịch âm ngày 15/6 | Lịch dương ngày 15/6 |
26
Ngày Đinh Mão - Tháng Đinh Tỵ - Năm Quý Dậu Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1993 15
Thứ ba Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Hãy xây dựng sức mạnh và khả năng kiểm soát khi còn trẻ và ôm lấy sự yêu thương với trái tim vị tha. Chỉ như vậy, bạn mới tìm được yên bình thực sự trong tim và bắt đầu cuộc hành trình tiến tới cái tôi tốt đẹp hơn và những ngày tháng tốt đẹp hơn trong đời.
Lịch dương là ngày 15/6/1993
- Ngày dương lịch: 15-6-1993
Ngày 15 tháng 6 năm 1993 dương lịch
Ngày 15 tháng 6 năm 1993 là thứ mấy?
Ngày 15/6/1993 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 6 năm 1993 dương là ngày bao nhiêu âm 1993?
Đổi ngày 15/6/1993 dương lịch là ngày 26/4/1993 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/6/1993 là gì? Thời tiết ngày 15/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/6/1993 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1993.
Sinh ngày 15/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 26/4/1993
- Ngày âm lịch: 26-4-1993
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Đinh Tỵ năm Quý Dậu (tức ngày 26 tháng 4 năm 1993 âm lịch)
Ngày 26/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/4/1993 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/4/1993 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/4/1993 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/4/1993 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 26/4/1993 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1993?
Đổi ngày 26/4/1993 âm lịch là ngày 15/6/1993 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/6/1993, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/6/1993 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-6-1993 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/6/1993 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/6/1993 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-4-1993.
Giờ hoàng đạo ngày 15/6/1993
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/6/1993 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/6/1993: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/6/1993 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/6/1993 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/6/1993 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/6
23h-1h | Canh Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Nhâm Dần | Thanh Long |
5h-7h | Quý Mão | Minh Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Đinh Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Kỷ Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/6
1h-3h | Tân Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Ất Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Mậu Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Tân Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/6/1993 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 6 1993 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/6/1993 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/6/1993 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/6/1993 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/6/1993 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/6/1993 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/6/1993 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/6/1993 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/6/1993 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 6 năm 1993: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/6/1993 dương lịch (tức ngày 26/4/1993 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Sát Chủ |
Ngày hôm nay 15/6/1993 dương lịch (tức ngày 26-4-1993 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với tháng Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với năm Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/6/1993
Xem hướng xuất hành ngày 15/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 6 năm 1993
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
12/4 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1993
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/6/1993 | 12/4/1993 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ bảy, 5/6/1993 | 16/4/1993 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ hai, 28/6/1993 | 9/5/1993 | Ngày Gia Đình Việt Nam |