Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 4 tháng 1 năm 1993. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Dậu tháng Quý Sửu năm 1992 âm lịch (năm Nhâm Thân 1992). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/1/1993 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 4/1/1993 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 4/1/1993 dương lịch là ngày 12/12/1992 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 4 tháng 1 năm 1993 là ngày Ất Dậu tháng Quý Sửu năm Nhâm Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 4/1/1993: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 4-1-1993. Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) là ngày mấy? Xem ngày 4/1/1993 là thứ mấy trong tuần? Ngày 04/01/1993 là Thứ hai. Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille)? Vào Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) 1993 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) năm 1993 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 4/1: tra xem ngày 4/1/1993 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 12/12/1992 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 4 tháng 1 năm 1993 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1993? Thời tiết ngày 04/01/93 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 4-01-1993 là Tiết Đông chí.
Coi lịch vạn sự ngày 4 tháng 1 năm 1993: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 4/1/1993? Sinh ngày 4/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 04/01/1993 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 4 tháng 1 năm 1993 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 4.1.1993 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 4-1-1993 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 4/1/1993
Lịch âm ngày 4/1 | Lịch dương ngày 4/1 |
12
Ngày Ất Dậu - Tháng Quý Sửu - Năm Nhâm Thân Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1993 4
Thứ hai Tiết Đông chí Cung Ma Kết |
Sự khác biệt duy nhất giữa một ngày tốt đẹp và một ngày tồi tệ nằm ở chính thái độ của bạn.
Lịch dương là ngày 4/1/1993
- Ngày dương lịch: 4-1-1993
Ngày 4 tháng 1 năm 1993 dương lịch
Ngày 4 tháng 1 năm 1993 là thứ mấy?
Ngày 4/1/1993 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 4 tháng 1 năm 1993 dương là ngày bao nhiêu âm 1992?
Đổi ngày 4/1/1993 dương lịch là ngày 12/12/1992 âm lịch.
Tiết khí ngày 4/1/1993 là gì? Thời tiết ngày 4/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 4/1/1993 là Tiết Đông chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1993.
Sinh ngày 4/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 4/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 4/1/1993 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1993, hôm nay ngày 4 tháng 1 năm 1993 là ngày Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille).
Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) 1993 vào ngày nào?
Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) năm 1993 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 4 tháng 1 năm 1993 (tức ngày 4/1/1993)
Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille)
Âm lịch là ngày 12/12/1992
- Ngày âm lịch: 12-12-1992
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Dậu tháng Quý Sửu năm Nhâm Thân (tức ngày 12 tháng 12 năm 1992 âm lịch)
Ngày 12/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/12/1992 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 12/12/1992 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 12/12/1992 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/12/1992 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 12/12/1992 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1992?
Đổi ngày 12/12/1992 âm lịch là ngày 4/1/1993 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 4/1/1993, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 4/1/1993 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 4-1-1993 là ngày bao nhiêu âm lịch? 4/1/1993 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 4/1/1993 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-12-1992.
Giờ hoàng đạo ngày 4/1/1993
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 4/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 4/1/1993 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 4/1/1993: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/1/1993 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 4/1/1993 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 4/1/1993 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/1
23h-1h | Bính Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Mậu Dần | Thanh Long |
5h-7h | Kỷ Mão | Minh Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Quý Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Ất Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 4/1
1h-3h | Đinh Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Tân Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Giáp Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Đinh Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 4/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 4/1/1993 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 4 1 1993 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 4/1/1993 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/1/1993 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 4/1/1993 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 4/1/1993 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/1/1993 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 4/1/1993 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/1/1993 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/1/1993 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 4 tháng 1 năm 1993: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 4/1/1993 dương lịch (tức ngày 12/12/1992 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Thụ Tử | |
Thiên Hoả | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 4/1/1993 dương lịch (tức ngày 12-12-1992 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 4/1/1993
Xem hướng xuất hành ngày 4/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1993
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
9/12 |
10 |
11 |
||||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1993
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/1/1993 | 9/12/1992 | Tết Dương Lịch | |
Thứ hai, 4/1/1993 | 12/12/1992 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Chủ nhật, 24/1/1993 | 2/1/1993 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1993
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 15/1/1993 | 23/12/1992 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ bảy, 23/1/1993 | 1/1/1993 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 24/1/1993 | 2/1/1993 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 25/1/1993 | 3/1/1993 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 26/1/1993 | 4/1/1993 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 27/1/1993 | 5/1/1993 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 28/1/1993 | 6/1/1993 | Khai Hội Chùa Hương |