Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1993 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1993 » Lịch vạn sự ngày 15 tháng 1 năm 1993

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 1 năm 1993, xem ngày 15/1/1993

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 15 tháng 1 năm 1993. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Thân tháng Quý Sửu năm 1992 âm lịch (năm Nhâm Thân 1992). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/1/1993 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/1/1993 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/1/1993 dương lịch là ngày 23/12/1992 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 1 năm 1993 là ngày Bính Thân tháng Quý Sửu năm Nhâm Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/1/1993: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-1-1993. Xem ngày 15/1/1993 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/01/1993 là Thứ sáu.

Theo âm lịch, Tết Ông Công Ông Táo là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Tết Ông Công Ông Táo. Coi xem lịch âm Tết Ông Công Ông Táo 1992 (tức ngày 23/12 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Tết Ông Công Ông Táo năm 1992 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Tết Ông Công Ông Táo là mấy giờ? Tết Ông Công Ông Táo là thứ mấy trong tuần? Vào Tết Ông Công Ông Táo năm 1992 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?

Xem ngày tốt xấu 15/1: tra xem ngày 15/1/1993 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/12/1992 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 1 năm 1993 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1993? Thời tiết ngày 15/01/93 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-01-1993 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 1 năm 1993: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/1/1993? Sinh ngày 15/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/01/1993 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 1 năm 1993 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.1.1993 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-1-1993 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 22:00

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/1/1993

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 1 năm 1993
Lịch âm ngày 15/1 Lịch dương ngày 15/1

Tháng 12 âm lịch năm 1992

23

Ngày Bính Thân - Tháng Quý Sửu - Năm Nhâm Thân

Tết Ông Công Ông Táo

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Kiếp

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1993

15

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Nếu bạn kỳ vọng thành công, bạn cuối cùng sẽ thành công. Nếu bạn kỳ vọng hạnh phúc và được biết đến, bạn sẽ hạnh phúc và được biết đến. Nếu bạn kỳ vọng mình khỏe mạnh và phát đạt, đó là điều sẽ xảy ra… Hãy luôn nghĩ và nói tích cực về tương lai. Hãy bắt đầu mọi buổi sáng bằng cách nói: Tôi tin điều gì đó tuyệt vời đang đến với tôi ngày hôm nay. Và rồi trong suốt cả ngày, hãy mong chờ điều tốt nhất.

Lịch dương là ngày 15/1/1993

- Ngày dương lịch: 15-1-1993

Ngày 15 tháng 1 năm 1993 dương lịch

Ngày 15 tháng 1 năm 1993 là thứ mấy?

Ngày 15/1/1993 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 1 năm 1993 dương là ngày bao nhiêu âm 1992?

Đổi ngày 15/1/1993 dương lịch là ngày 23/12/1992 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/1/1993 là gì? Thời tiết ngày 15/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/1/1993 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1993.

Sinh ngày 15/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 23/12/1992

- Ngày âm lịch: 23-12-1992

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thân tháng Quý Sửu năm Nhâm Thân (tức ngày 23 tháng 12 năm 1992 âm lịch)

Ngày 23/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/12/1992 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1992, ngày 23/12/1992 là ngày Tết Ông Công Ông Táo.

Tết Ông Công Ông Táo năm 1992 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Tết Ông Công Ông Táo 1992 là ngày 23 tháng 12 năm 1992 âm lịch (tức là ngày 23/12/1992 âm lịch)

Tết Ông Công Ông Táo 1992 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Tết Ông Công Ông Táo năm 1992 là ngày 15 tháng 1 năm 1993 dương lịch (tức là ngày 15/1/1993)

Tết Ông Công Ông Táo

Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?

Ngày đưa ông Táo về trời năm 2024 là ngày nào dương lịch?

Ngày đưa Ông Công ông Táo là 23 tháng chạp âm lịch là ngày nào dương lịch? Lưu ý gì về cúng Ông Công Ông Táo. Mâm cúng lễ Ông Táo gồm những lễ vật gì?
Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?

Cúng ông Công ông Táo đơn giản gồm những gì?

Lễ vật và vật phẩm trên mâm cơm Cúng Ông Công, Ông Táo thể hiện sự dư giả, ấm no, sung túc của gia chủ trong năm. Những điều cần lưu ý khi cúng Ông Táo vào 23 tháng chạp âm lịch hàng năm

Theo âm lịch, ngày 23/12/1992 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/12/1992 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 23/12/1992 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1992?

Đổi ngày 23/12/1992 âm lịch là ngày 15/1/1993 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/1/1993, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/1/1993 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-1-1993 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/1/1993 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/1/1993 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-12-1992.

Giờ hoàng đạo ngày 15/1/1993

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/1/1993 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/1/1993: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/1/1993 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/1/1993 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/1/1993 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/1

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/1

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/1/1993 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 1 1993 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1993 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1993 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/1/1993 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/1/1993 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1993 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/1/1993 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1993 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/1/1993 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 1 năm 1993: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/1/1993 dương lịch (tức ngày 23/12/1992 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Quan
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 15/1/1993 dương lịch (tức ngày 23-12-1992 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/1/1993

Xem hướng xuất hành ngày 15/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1993

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

9/12

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

1/1

24

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

31

9

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1993

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 1/1/1993 9/12/1992 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ hai, 4/1/1993 12/12/1992 Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille)
Chủ nhật, 24/1/1993 2/1/1993 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1993

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 15/1/1993 23/12/1992 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ bảy, 23/1/1993 1/1/1993 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 24/1/1993 2/1/1993 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 25/1/1993 3/1/1993 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 26/1/1993 4/1/1993 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 27/1/1993 5/1/1993 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 28/1/1993 6/1/1993 Khai Hội Chùa Hương