Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 18 tháng 10 năm 1991. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Dậu tháng Mậu Tuất năm 1991 âm lịch (năm Tân Mùi 1991). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/10/1991 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/10/1991 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/10/1991 dương lịch là ngày 11/9/1991 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 10 năm 1991 là ngày Tân Dậu tháng Mậu Tuất năm Tân Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/10/1991: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-10-1991. Xem ngày 18/10/1991 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/10/1991 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 18/10: tra xem ngày 18/10/1991 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/9/1991 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 10 năm 1991 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1991? Thời tiết ngày 18/10/91 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-10-1991 là Tiết Hàn lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 10 năm 1991: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/10/1991? Sinh ngày 18/10 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/10/1991 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 10 năm 1991 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.10.1991 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-10-1991 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/10/1991
Lịch âm ngày 18/10 | Lịch dương ngày 18/10 |
11
Ngày Tân Dậu - Tháng Mậu Tuất - Năm Tân Mùi Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1991 18
Thứ sáu Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Đời không phải là đợi vì đời có bao nhiêu đâu mà phải chờ. Phải sống sao để ngày mai khi nhìn lại, ngày hôm nay sẽ phải là một ngày để ta tự hào không luyến tiếc.
Lịch dương là ngày 18/10/1991
- Ngày dương lịch: 18-10-1991
Ngày 18 tháng 10 năm 1991 dương lịch
Ngày 18 tháng 10 năm 1991 là thứ mấy?
Ngày 18/10/1991 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 10 năm 1991 dương là ngày bao nhiêu âm 1991?
Đổi ngày 18/10/1991 dương lịch là ngày 11/9/1991 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/10/1991 là gì? Thời tiết ngày 18/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/10/1991 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1991.
Sinh ngày 18/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 11/9/1991
- Ngày âm lịch: 11-9-1991
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Dậu tháng Mậu Tuất năm Tân Mùi (tức ngày 11 tháng 9 năm 1991 âm lịch)
Ngày 11/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/9/1991 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 11/9/1991 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 11/9/1991 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 11/9/1991 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 11/9/1991 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1991?
Đổi ngày 11/9/1991 âm lịch là ngày 18/10/1991 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/10/1991, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/10/1991 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-10-1991 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/10/1991 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/10/1991 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-9-1991.
Giờ hoàng đạo ngày 18/10/1991
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/10/1991 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/10/1991: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/10/1991 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/10/1991 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/10/1991 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/10
23h-1h | Mậu Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Canh Dần | Thanh Long |
5h-7h | Tân Mão | Minh Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Ất Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Đinh Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/10
1h-3h | Kỷ Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Quý Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Bính Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Kỷ Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/10/1991 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 10 1991 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/10/1991 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/10/1991 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/10/1991 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/10/1991 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/10/1991 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/10/1991 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/10/1991 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/10/1991 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 10 năm 1991: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/10/1991 dương lịch (tức ngày 11/9/1991 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 18/10/1991 dương lịch (tức ngày 11-9-1991 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với tháng Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/10/1991
Xem hướng xuất hành ngày 18/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 10 năm 1991
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/8 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
|
30 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1991
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 10/10/1991 | 3/9/1991 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Chủ nhật, 20/10/1991 | 13/9/1991 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ năm, 31/10/1991 | 24/9/1991 | Ngày Halloween |