Tra cứu lịch âm hôm nay 10/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 10 năm 1991 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/10/1991 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/10 | Lịch dương ngày 10/10 |
3
Ngày Quý Sửu - Tháng Mậu Tuất - Năm Tân Mùi Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1991 10
Thứ năm Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Trong vương quốc của động vật, quy luật là, ăn hoặc bị ăn; trong vương quốc của con người, tự khẳng định hay bị nhận định.
Lịch dương là ngày 10/10/1991
- Ngày dương lịch: 10-10-1991
Ngày 10 tháng 10 năm 1991 dương lịch
Ngày 10 tháng 10 năm 1991 là thứ mấy?
Ngày 10/10/1991 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 10 năm 1991 dương là ngày bao nhiêu âm 1991?
Đổi ngày 10/10/1991 dương lịch là ngày 3/9/1991 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/10/1991 là gì? Thời tiết ngày 10/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/10/1991 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1991.
Sinh ngày 10/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 10/10/1991 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1991, hôm nay ngày 10 tháng 10 năm 1991 là ngày Ngày Giải Phóng Thủ Đô.
Ngày Giải Phóng Thủ Đô 1991 vào ngày nào?
Ngày Giải Phóng Thủ Đô năm 1991 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 10 tháng 10 năm 1991 (tức ngày 10/10/1991)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Âm lịch là ngày 3/9/1991
- Ngày âm lịch: 3-9-1991
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Sửu tháng Mậu Tuất năm Tân Mùi (tức ngày 3 tháng 9 năm 1991 âm lịch)
Ngày 3/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/9/1991 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 3/9/1991 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 3/9/1991 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 3/9/1991 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 3/9/1991 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1991?
Đổi ngày 3/9/1991 âm lịch là ngày 10/10/1991 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/10/1991, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/10/1991 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-10-1991 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/10/1991 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/10/1991 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-9-1991.
Giờ hoàng đạo ngày 10/10/1991
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/10/1991 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/10/1991: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/10/1991 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/10/1991 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/10/1991 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/10
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/10
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/10/1991 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 10 1991 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/10/1991 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/10/1991 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/10/1991 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/10/1991 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/10/1991 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/10/1991 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/10/1991 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/10/1991 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 10 năm 1991: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/10/1991 dương lịch (tức ngày 3/9/1991 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao |
Ngày hôm nay 10/10/1991 dương lịch (tức ngày 3-9-1991 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/10/1991
Xem hướng xuất hành ngày 10/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 10 năm 1991
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/8 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
|
30 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1991
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 10/10/1991 | 3/9/1991 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Chủ nhật, 20/10/1991 | 13/9/1991 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ năm, 31/10/1991 | 24/9/1991 | Ngày Halloween |