Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 18 tháng 2 năm 1984. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Dần năm 1984 âm lịch (năm Giáp Tý 1984). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2/1984 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/2/1984 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/2/1984 dương lịch là ngày 17/1/1984 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 2 năm 1984 là ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/2/1984: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-2-1984. Xem ngày 18/2/1984 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/02/1984 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 18/2: tra xem ngày 18/2/1984 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 17/1/1984 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 2 năm 1984 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1984? Thời tiết ngày 18/02/84 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-02-1984 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 2 năm 1984: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/2/1984? Sinh ngày 18/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/02/1984 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 2 năm 1984 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.2.1984 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-2-1984 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/2/1984
Lịch âm ngày 18/2 | Lịch dương ngày 18/2 |
17
Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Tý Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1984 18
Thứ bảy Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Đôi khi, trong cuộc sống, có những thời điểm mà tất cả mọi thứ đều dường như chống lại bạn, đến nỗi bạn có cảm tưởng mình ko thể chịu đựng thêm một phút nào nữa. Nhưng hãy cố đừng buông xuôi và bỏ cuộc, vì sớm muộn gì mọi thứ rồi cũng sẽ thay đổi.
Lịch dương là ngày 18/2/1984
- Ngày dương lịch: 18-2-1984
Ngày 18 tháng 2 năm 1984 dương lịch
Ngày 18 tháng 2 năm 1984 là thứ mấy?
Ngày 18/2/1984 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 2 năm 1984 dương là ngày bao nhiêu âm 1984?
Đổi ngày 18/2/1984 dương lịch là ngày 17/1/1984 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/2/1984 là gì? Thời tiết ngày 18/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/2/1984 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1984.
Sinh ngày 18/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 17/1/1984
- Ngày âm lịch: 17-1-1984
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Dần năm Giáp Tý (tức ngày 17 tháng 1 năm 1984 âm lịch)
Ngày 17/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/1/1984 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 17/1/1984 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 17/1/1984 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 17/1/1984 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 17/1/1984 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1984?
Đổi ngày 17/1/1984 âm lịch là ngày 18/2/1984 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/2/1984, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/2/1984 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-2-1984 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/2/1984 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/2/1984 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-1-1984.
Giờ hoàng đạo ngày 18/2/1984
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/2/1984 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/2/1984: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2/1984 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/2/1984 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/2/1984 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/2
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/2/1984 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 2 1984 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1984 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1984 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/2/1984 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/2/1984 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1984 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/2/1984 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1984 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1984 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 2 năm 1984: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/2/1984 dương lịch (tức ngày 17/1/1984 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Tam Hợp | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 18/2/1984 dương lịch (tức ngày 17-1-1984 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/2/1984
Xem hướng xuất hành ngày 18/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1984
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
30/12 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
||
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1984
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/2/1984 | 3/1/1984 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ hai, 13/2/1984 | 12/1/1984 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ ba, 14/2/1984 | 13/1/1984 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1984
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 2/2/1984 | 1/1/1984 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 3/2/1984 | 2/1/1984 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 4/2/1984 | 3/1/1984 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 5/2/1984 | 4/1/1984 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 6/2/1984 | 5/1/1984 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 7/2/1984 | 6/1/1984 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ bảy, 11/2/1984 | 10/1/1984 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ hai, 13/2/1984 | 12/1/1984 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ ba, 14/2/1984 | 13/1/1984 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ tư, 15/2/1984 | 14/1/1984 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ năm, 16/2/1984 | 15/1/1984 | Tết Nguyên Tiêu |