Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 11 tháng 2 năm 1984. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Hợi tháng Bính Dần năm 1984 âm lịch (năm Giáp Tý 1984). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1984 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/2/1984 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/2/1984 dương lịch là ngày 10/1/1984 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 2 năm 1984 là ngày Ất Hợi tháng Bính Dần năm Giáp Tý. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/2/1984: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-2-1984. Xem ngày 11/2/1984 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/02/1984 là Thứ bảy.
Theo âm lịch, Ngày Vía Thần Tài là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Ngày Vía Thần Tài. Coi xem lịch âm Ngày Vía Thần Tài 1984 (tức ngày 10/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Ngày Vía Thần Tài năm 1984 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Ngày Vía Thần Tài là mấy giờ? Ngày Vía Thần Tài là thứ mấy trong tuần? Vào Ngày Vía Thần Tài năm 1984 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 11/2: tra xem ngày 11/2/1984 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/1/1984 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 2 năm 1984 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1984? Thời tiết ngày 11/02/84 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-02-1984 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1984: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/2/1984? Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/02/1984 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 2 năm 1984 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.2.1984 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-2-1984 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/2/1984
Lịch âm ngày 11/2 | Lịch dương ngày 11/2 |
10
Ngày Ất Hợi - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Tý Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1984 11
Thứ bảy Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Trân trọng từng giây phút với những người bạn yêu thương trong mỗi giai đoạn của con đường đời.
Lịch dương là ngày 11/2/1984
- Ngày dương lịch: 11-2-1984
Ngày 11 tháng 2 năm 1984 dương lịch
Ngày 11 tháng 2 năm 1984 là thứ mấy?
Ngày 11/2/1984 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 2 năm 1984 dương là ngày bao nhiêu âm 1984?
Đổi ngày 11/2/1984 dương lịch là ngày 10/1/1984 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/2/1984 là gì? Thời tiết ngày 11/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/2/1984 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1984.
Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 10/1/1984
- Ngày âm lịch: 10-1-1984
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Hợi tháng Bính Dần năm Giáp Tý (tức ngày 10 tháng 1 năm 1984 âm lịch)
Ngày 10/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/1/1984 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1984, ngày 10/1/1984 là ngày Ngày Vía Thần Tài.
Ngày Vía Thần Tài năm 1984 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Ngày Vía Thần Tài 1984 là ngày 10 tháng 1 năm 1984 âm lịch (tức là ngày 10/1/1984 âm lịch)
Ngày Vía Thần Tài 1984 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Ngày Vía Thần Tài năm 1984 là ngày 11 tháng 2 năm 1984 dương lịch (tức là ngày 11/2/1984)
Ngày Vía Thần Tài
Theo âm lịch, ngày 10/1/1984 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/1/1984 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 10/1/1984 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1984?
Đổi ngày 10/1/1984 âm lịch là ngày 11/2/1984 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/2/1984, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/2/1984 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-2-1984 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/2/1984 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/2/1984 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-1-1984.
Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1984
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/2/1984 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/2/1984: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1984 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/2/1984 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1984 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/2
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/2/1984 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 2 1984 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1984 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1984 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/2/1984 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/2/1984 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1984 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/2/1984 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1984 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1984 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 2 năm 1984: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/2/1984 dương lịch (tức ngày 10/1/1984 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 11/2/1984 dương lịch (tức ngày 10-1-1984 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/2/1984
Xem hướng xuất hành ngày 11/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1984
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
30/12 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
||
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1984
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/2/1984 | 3/1/1984 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ hai, 13/2/1984 | 12/1/1984 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ ba, 14/2/1984 | 13/1/1984 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1984
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 2/2/1984 | 1/1/1984 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 3/2/1984 | 2/1/1984 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 4/2/1984 | 3/1/1984 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 5/2/1984 | 4/1/1984 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 6/2/1984 | 5/1/1984 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 7/2/1984 | 6/1/1984 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ bảy, 11/2/1984 | 10/1/1984 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ hai, 13/2/1984 | 12/1/1984 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ ba, 14/2/1984 | 13/1/1984 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ tư, 15/2/1984 | 14/1/1984 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ năm, 16/2/1984 | 15/1/1984 | Tết Nguyên Tiêu |