Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 25 tháng 4 năm 1979. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Thìn năm 1979 âm lịch (năm Kỷ Mùi 1979). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/4/1979 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/4/1979 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/4/1979 dương lịch là ngày 29/3/1979 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 4 năm 1979 là ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/4/1979: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-4-1979. Ngày Sốt Rét Thế Giới là ngày mấy? Xem ngày 25/4/1979 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/04/1979 là Thứ tư. Ngày Sốt Rét Thế Giới là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Sốt Rét Thế Giới? Vào Ngày Sốt Rét Thế Giới 1979 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Sốt Rét Thế Giới năm 1979 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 25/4: tra xem ngày 25/4/1979 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 29/3/1979 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 4 năm 1979 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1979? Thời tiết ngày 25/04/79 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-04-1979 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 4 năm 1979: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/4/1979? Sinh ngày 25/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/04/1979 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 4 năm 1979 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.4.1979 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-4-1979 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/4/1979
Lịch âm ngày 25/4 | Lịch dương ngày 25/4 |
29
Ngày Nhâm Tuất - Tháng Mậu Thìn - Năm Kỷ Mùi Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1979 25
Thứ tư Tiết Cung Kim Ngưu |
Gia đình là trường học của lòng khoan dung, vì nó luôn tồn tại và dạy chúng ta cách sống với những người khác.
Lịch dương là ngày 25/4/1979
- Ngày dương lịch: 25-4-1979
Ngày 25 tháng 4 năm 1979 dương lịch
Ngày 25 tháng 4 năm 1979 là thứ mấy?
Ngày 25/4/1979 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 4 năm 1979 dương là ngày bao nhiêu âm 1979?
Đổi ngày 25/4/1979 dương lịch là ngày 29/3/1979 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/4/1979 là gì? Thời tiết ngày 25/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/4/1979 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1979.
Sinh ngày 25/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 25/4/1979 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1979, hôm nay ngày 25 tháng 4 năm 1979 là ngày Ngày Sốt Rét Thế Giới.
Ngày Sốt Rét Thế Giới 1979 vào ngày nào?
Ngày Sốt Rét Thế Giới năm 1979 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 25 tháng 4 năm 1979 (tức ngày 25/4/1979)
Ngày Sốt Rét Thế Giới
Âm lịch là ngày 29/3/1979
- Ngày âm lịch: 29-3-1979
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tuất tháng Mậu Thìn năm Kỷ Mùi (tức ngày 29 tháng 3 năm 1979 âm lịch)
Ngày 29/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/3/1979 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 29/3/1979 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 29/3/1979 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 29/3/1979 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 29/3/1979 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1979?
Đổi ngày 29/3/1979 âm lịch là ngày 25/4/1979 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/4/1979, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/4/1979 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-4-1979 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/4/1979 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/4/1979 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-3-1979.
Giờ hoàng đạo ngày 25/4/1979
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/4/1979 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/4/1979: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/4/1979 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/4/1979 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/4/1979 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/4
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/4
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/4/1979 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 4 1979 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1979 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1979 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/4/1979 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/4/1979 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1979 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/4/1979 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1979 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1979 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 4 năm 1979: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/4/1979 dương lịch (tức ngày 29/3/1979 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Phúc Sinh | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 25/4/1979 dương lịch (tức ngày 29-3-1979 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với năm Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/4/1979
Xem hướng xuất hành ngày 25/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1979
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/3 |
||||||
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1979
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 7/4/1979 | 11/3/1979 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Chủ nhật, 22/4/1979 | 26/3/1979 | Ngày Trái Đất | |
Thứ tư, 25/4/1979 | 29/3/1979 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ hai, 30/4/1979 | 5/4/1979 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1979
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 6/4/1979 | 10/3/1979 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương | |
Chủ nhật, 29/4/1979 | 4/4/1979 | Tết Thanh Minh |