Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1979 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1979 » Lịch vạn sự ngày 10 tháng 4 năm 1979

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 4 năm 1979, xem ngày 10/4/1979

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 10 tháng 4 năm 1979. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mùi tháng Mậu Thìn năm 1979 âm lịch (năm Kỷ Mùi 1979). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4/1979 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/4/1979 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/4/1979 dương lịch là ngày 14/3/1979 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 4 năm 1979 là ngày Đinh Mùi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/4/1979: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-4-1979. Xem ngày 10/4/1979 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/04/1979 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 10/4: tra xem ngày 10/4/1979 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/3/1979 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 4 năm 1979 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1979? Thời tiết ngày 10/04/79 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-04-1979 là Tiết .

Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 4 năm 1979: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/4/1979? Sinh ngày 10/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/04/1979 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 4 năm 1979 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.4.1979 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-4-1979 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 03:15

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/4/1979

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 4 năm 1979
Lịch âm ngày 10/4 Lịch dương ngày 10/4

Tháng 3 âm lịch năm 1979

14

Ngày Đinh Mùi - Tháng Mậu Thìn - Năm Kỷ Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1979

10

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Cái ngày đen tối nhất rồi cũng sẽ trôi qua nếu bạn sống tới ngày mai. - William Cowper

Lịch dương là ngày 10/4/1979

- Ngày dương lịch: 10-4-1979

Ngày 10 tháng 4 năm 1979 dương lịch

Ngày 10 tháng 4 năm 1979 là thứ mấy?

Ngày 10/4/1979 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 4 năm 1979 dương là ngày bao nhiêu âm 1979?

Đổi ngày 10/4/1979 dương lịch là ngày 14/3/1979 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/4/1979 là gì? Thời tiết ngày 10/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/4/1979 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1979.

Sinh ngày 10/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 14/3/1979

- Ngày âm lịch: 14-3-1979

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Mùi (tức ngày 14 tháng 3 năm 1979 âm lịch)

Ngày 14/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/3/1979 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 14/3/1979 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 14/3/1979 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 14/3/1979 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 14/3/1979 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1979?

Đổi ngày 14/3/1979 âm lịch là ngày 10/4/1979 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/4/1979, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/4/1979 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-4-1979 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/4/1979 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/4/1979 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-3-1979.

Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1979

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/4/1979 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/4/1979: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4/1979 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/4/1979 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1979 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4

3h-5hNhâm DầnKim Quỹ
5h-7hQuý MãoKim Đường
9h-11hẤt TỵNgọc Đường
15h-17hMậu ThânTư Mệnh
19h-21hCanh TuấtThanh Long
21h-23hTân HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/4

23h-1hCanh TýThiên Hình
1h-3hTân SửuChu Tước
7h-9hGiáp ThìnBạch Hổ
11h-13hBính NgọThiên Lao
13h-15hĐinh MùiNguyên Vũ
17h-19hKỷ DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/4/1979 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 4 1979 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1979 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1979 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/4/1979 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/4/1979 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1979 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/4/1979 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1979 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1979 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 4 năm 1979: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/4/1979 dương lịch (tức ngày 14/3/1979 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Thiên Cương
Tiểu Hao
Sát Chủ

Ngày hôm nay 10/4/1979 dương lịch (tức ngày 14-3-1979 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung với năm Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/4/1979

Xem hướng xuất hành ngày 10/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1979

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/3

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

1/4

27

2

28

3

29

4

30

5

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1979

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 7/4/1979 11/3/1979 Ngày Sức khỏe Thế giới
Chủ nhật, 22/4/1979 26/3/1979 Ngày Trái Đất
Thứ tư, 25/4/1979 29/3/1979 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ hai, 30/4/1979 5/4/1979 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1979

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 6/4/1979 10/3/1979 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle
Chủ nhật, 29/4/1979 4/4/1979 Tết Thanh Minh