Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1978 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1978 » Lịch vạn sự ngày 23 tháng 2 năm 1978

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 2 năm 1978, xem ngày 23/2/1978

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 23 tháng 2 năm 1978. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Thìn tháng Giáp Dần năm 1978 âm lịch (năm Mậu Ngọ 1978). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/2/1978 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/2/1978 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/2/1978 dương lịch là ngày 17/1/1978 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 2 năm 1978 là ngày Bính Thìn tháng Giáp Dần năm Mậu Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/2/1978: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-2-1978. Xem ngày 23/2/1978 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/02/1978 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 23/2: tra xem ngày 23/2/1978 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 17/1/1978 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 2 năm 1978 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1978? Thời tiết ngày 23/02/78 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-02-1978 là Tiết Vũ Thủy.

Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 2 năm 1978: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/2/1978? Sinh ngày 23/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/02/1978 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 2 năm 1978 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.2.1978 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-2-1978 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 14:35

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/2/1978

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 2 năm 1978
Lịch âm ngày 23/2 Lịch dương ngày 23/2

Tháng 1 âm lịch năm 1978

17

Ngày Bính Thìn - Tháng Giáp Dần - Năm Mậu Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1978

23

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Khi mọi thứ dường như trở nên tồi tệ, chỉ có một vài người luôn đứng bên bạn mà không hề do dự đó chính là gia đình.

Lịch dương là ngày 23/2/1978

- Ngày dương lịch: 23-2-1978

Ngày 23 tháng 2 năm 1978 dương lịch

Ngày 23 tháng 2 năm 1978 là thứ mấy?

Ngày 23/2/1978 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 2 năm 1978 dương là ngày bao nhiêu âm 1978?

Đổi ngày 23/2/1978 dương lịch là ngày 17/1/1978 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/2/1978 là gì? Thời tiết ngày 23/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/2/1978 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1978.

Sinh ngày 23/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 17/1/1978

- Ngày âm lịch: 17-1-1978

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thìn tháng Giáp Dần năm Mậu Ngọ (tức ngày 17 tháng 1 năm 1978 âm lịch)

Ngày 17/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/1/1978 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 17/1/1978 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 17/1/1978 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 17/1/1978 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 17/1/1978 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1978?

Đổi ngày 17/1/1978 âm lịch là ngày 23/2/1978 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/2/1978, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/2/1978 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-2-1978 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/2/1978 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/2/1978 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-1-1978.

Giờ hoàng đạo ngày 23/2/1978

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/2/1978 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/2/1978: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/2/1978 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/2/1978 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/2/1978 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/2

3h-5hCanh DầnTư Mệnh
7h-9hNhâm ThìnThanh Long
9h-11hQuý TỵMinh Đường
15h-17hBính ThânKim Quỹ
17h-19hĐinh DậuKim Đường
21h-23hKỷ HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/2

23h-1hMậu TýThiên Lao
1h-3hKỷ SửuNguyên Vũ
5h-7hTân MãoCâu Trần
11h-13hGiáp NgọThiên Hình
13h-15hẤt MùiChu Tước
19h-21hMậu TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/2/1978 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 2 1978 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1978 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1978 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/2/1978 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/2/1978 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1978 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/2/1978 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1978 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1978 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 2 năm 1978: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/2/1978 dương lịch (tức ngày 17/1/1978 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Quả Tú

Ngày hôm nay 23/2/1978 dương lịch (tức ngày 17-1-1978 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/2/1978

Xem hướng xuất hành ngày 23/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1978

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/12

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

1/1

8

2

9

3

10

4

11

5

12

6

13

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18

12

19

13

20

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25

19

26

20

27

21

28

22

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1978

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 4/2/1978 27/12/1977 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ hai, 13/2/1978 7/1/1978 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ ba, 14/2/1978 8/1/1978 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1978

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 7/2/1978 1/1/1978 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 8/2/1978 2/1/1978 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 9/2/1978 3/1/1978 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 10/2/1978 4/1/1978 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 11/2/1978 5/1/1978 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 12/2/1978 6/1/1978 Khai Hội Chùa Hương
Thứ năm, 16/2/1978 10/1/1978 Ngày Vía Thần Tài
Thứ bảy, 18/2/1978 12/1/1978 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Chủ nhật, 19/2/1978 13/1/1978 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ hai, 20/2/1978 14/1/1978 Tết Nguyên Tiêu
Thứ ba, 21/2/1978 15/1/1978 Tết Nguyên Tiêu