Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1977 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1977 » Lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 1977

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 1977, xem ngày 15/2/1977

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 15 tháng 2 năm 1977. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mão tháng Tân Sửu năm 1976 âm lịch (năm Bính Thìn 1976). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/1977 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/2/1977 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/2/1977 dương lịch là ngày 28/12/1976 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 2 năm 1977 là ngày Quý Mão tháng Tân Sửu năm Bính Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/2/1977: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-2-1977. Xem ngày 15/2/1977 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/02/1977 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 15/2: tra xem ngày 15/2/1977 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 28/12/1976 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 2 năm 1977 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1977? Thời tiết ngày 15/02/77 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-02-1977 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 1977: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/2/1977? Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/02/1977 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 2 năm 1977 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.2.1977 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-2-1977 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 02:25

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/2/1977

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 1977
Lịch âm ngày 15/2 Lịch dương ngày 15/2

Tháng 12 âm lịch năm 1976

28

Ngày Quý Mão - Tháng Tân Sửu - Năm Bính Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1977

15

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Hãy mạnh mẽ lên đi, mọi thứ rồi sẽ ổn thôi. Bầu trời có thể bão bùng, nhưng mưa không thể rơi mãi được đâu.

Lịch dương là ngày 15/2/1977

- Ngày dương lịch: 15-2-1977

Ngày 15 tháng 2 năm 1977 dương lịch

Ngày 15 tháng 2 năm 1977 là thứ mấy?

Ngày 15/2/1977 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 2 năm 1977 dương là ngày bao nhiêu âm 1976?

Đổi ngày 15/2/1977 dương lịch là ngày 28/12/1976 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/2/1977 là gì? Thời tiết ngày 15/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/2/1977 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1977.

Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 28/12/1976

- Ngày âm lịch: 28-12-1976

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mão tháng Tân Sửu năm Bính Thìn (tức ngày 28 tháng 12 năm 1976 âm lịch)

Ngày 28/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/12/1976 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 28/12/1976 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 28/12/1976 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 28/12/1976 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 28/12/1976 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1976?

Đổi ngày 28/12/1976 âm lịch là ngày 15/2/1977 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/2/1977, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/2/1977 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-2-1977 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/2/1977 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/2/1977 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-12-1976.

Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1977

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/2/1977 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/2/1977: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/1977 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/2/1977 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1977 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2

23h-1hNhâm TýTư Mệnh
3h-5hGiáp DầnThanh Long
5h-7hẤt MãoMinh Đường
11h-13hMậu NgọKim Quỹ
13h-15hKỷ MùiKim Đường
17h-19hTân DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/2

1h-3hQuý SửuCâu Trần
7h-9hBính ThìnThiên Hình
9h-11hĐinh TỵChu Tước
15h-17hCanh ThânBạch Hổ
19h-21hNhâm TuấtThiên Lao
21h-23hQuý HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/2/1977 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 2 1977 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1977 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1977 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/2/1977 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/2/1977 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1977 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/2/1977 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1977 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1977 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 2 năm 1977: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/2/1977 dương lịch (tức ngày 28/12/1976 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Quả Tú

Ngày hôm nay 15/2/1977 dương lịch (tức ngày 28-12-1976 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Tuổi xung với tháng Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/2/1977

Xem hướng xuất hành ngày 15/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1977

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

14/12

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

30

18

1/1

19

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1977

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 4/2/1977 17/12/1976 Ngày Ung Thư Thế Giới
Chủ nhật, 13/2/1977 26/12/1976 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ hai, 14/2/1977 27/12/1976 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1977

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 10/2/1977 23/12/1976 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ sáu, 18/2/1977 1/1/1977 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 19/2/1977 2/1/1977 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 20/2/1977 3/1/1977 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 21/2/1977 4/1/1977 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 22/2/1977 5/1/1977 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 23/2/1977 6/1/1977 Khai Hội Chùa Hương
Chủ nhật, 27/2/1977 10/1/1977 Ngày Vía Thần Tài