Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1977 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1977 » Lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1977

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1977, xem ngày 11/2/1977

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 11 tháng 2 năm 1977. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Hợi tháng Tân Sửu năm 1976 âm lịch (năm Bính Thìn 1976). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1977 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/2/1977 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/2/1977 dương lịch là ngày 24/12/1976 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 2 năm 1977 là ngày Kỷ Hợi tháng Tân Sửu năm Bính Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/2/1977: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-2-1977. Xem ngày 11/2/1977 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/02/1977 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 11/2: tra xem ngày 11/2/1977 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 24/12/1976 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 2 năm 1977 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1977? Thời tiết ngày 11/02/77 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-02-1977 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1977: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/2/1977? Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/02/1977 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 2 năm 1977 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.2.1977 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-2-1977 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 03/11/2024 11:37

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/2/1977

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1977
Lịch âm ngày 11/2 Lịch dương ngày 11/2

Tháng 12 âm lịch năm 1976

24

Ngày Kỷ Hợi - Tháng Tân Sửu - Năm Bính Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Minh đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1977

11

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Điều quan trọng ko phải vị trí ta đang đứng, mà ở hướng ta đang đi.

Lịch dương là ngày 11/2/1977

- Ngày dương lịch: 11-2-1977

Ngày 11 tháng 2 năm 1977 dương lịch

Ngày 11 tháng 2 năm 1977 là thứ mấy?

Ngày 11/2/1977 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 2 năm 1977 dương là ngày bao nhiêu âm 1976?

Đổi ngày 11/2/1977 dương lịch là ngày 24/12/1976 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/2/1977 là gì? Thời tiết ngày 11/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/2/1977 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1977.

Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 24/12/1976

- Ngày âm lịch: 24-12-1976

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Hợi tháng Tân Sửu năm Bính Thìn (tức ngày 24 tháng 12 năm 1976 âm lịch)

Ngày 24/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/12/1976 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 24/12/1976 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 24/12/1976 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 24/12/1976 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 24/12/1976 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1976?

Đổi ngày 24/12/1976 âm lịch là ngày 11/2/1977 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/2/1977, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/2/1977 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-2-1977 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/2/1977 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/2/1977 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-12-1976.

Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1977

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/2/1977 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/2/1977: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1977 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/2/1977 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1977 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2

1h-3hẤt SửuNgọc Đường
7h-9hMậu ThìnTư Mệnh
11h-13hCanh NgọThanh Long
13h-15hTân MùiMinh Đường
19h-21hGiáp TuấtKim Quỹ
21h-23hẤt HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/2

23h-1hGiáp TýBạch Hổ
3h-5hBính DầnThiên Lao
5h-7hĐinh MãoNguyên Vũ
9h-11hKỷ TỵCâu Trần
15h-17hNhâm ThânThiên Hình
17h-19hQuý DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/2/1977 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 2 1977 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1977 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1977 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/2/1977 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/2/1977 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1977 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/2/1977 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1977 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1977 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 2 năm 1977: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/2/1977 dương lịch (tức ngày 24/12/1976 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Minh Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả

Ngày hôm nay 11/2/1977 dương lịch (tức ngày 24-12-1976 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Tuổi xung với tháng Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/2/1977

Xem hướng xuất hành ngày 11/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1977

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

14/12

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

30

18

1/1

19

2

20

3

21

4

22

5

23

6

24

7

25

8

26

9

27

10

28

11

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1977

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 4/2/1977 17/12/1976 Ngày Ung Thư Thế Giới
Chủ nhật, 13/2/1977 26/12/1976 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ hai, 14/2/1977 27/12/1976 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1977

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 10/2/1977 23/12/1976 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ sáu, 18/2/1977 1/1/1977 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 19/2/1977 2/1/1977 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 20/2/1977 3/1/1977 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 21/2/1977 4/1/1977 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 22/2/1977 5/1/1977 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 23/2/1977 6/1/1977 Khai Hội Chùa Hương
Chủ nhật, 27/2/1977 10/1/1977 Ngày Vía Thần Tài