Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 18 tháng 10 năm 1977. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Thân tháng Canh Tuất năm 1977 âm lịch (năm Đinh Tỵ 1977). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/10/1977 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/10/1977 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/10/1977 dương lịch là ngày 6/9/1977 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 10 năm 1977 là ngày Mậu Thân tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/10/1977: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-10-1977. Xem ngày 18/10/1977 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/10/1977 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 18/10: tra xem ngày 18/10/1977 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/9/1977 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 10 năm 1977 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1977? Thời tiết ngày 18/10/77 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-10-1977 là Tiết Hàn lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 10 năm 1977: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/10/1977? Sinh ngày 18/10 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/10/1977 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 10 năm 1977 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.10.1977 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-10-1977 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/10/1977
Lịch âm ngày 18/10 | Lịch dương ngày 18/10 |
6
Ngày Mậu Thân - Tháng Canh Tuất - Năm Đinh Tỵ Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1977 18
Thứ ba Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Thay vì so sánh mình với những người may mắn hơn mình, ta nên so sánh mình với số đông con người. Và rồi sẽ có vẻ như chúng ta là những người may mắn. - Helen Keller
Lịch dương là ngày 18/10/1977
- Ngày dương lịch: 18-10-1977
Ngày 18 tháng 10 năm 1977 dương lịch
Ngày 18 tháng 10 năm 1977 là thứ mấy?
Ngày 18/10/1977 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 10 năm 1977 dương là ngày bao nhiêu âm 1977?
Đổi ngày 18/10/1977 dương lịch là ngày 6/9/1977 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/10/1977 là gì? Thời tiết ngày 18/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/10/1977 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1977.
Sinh ngày 18/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 6/9/1977
- Ngày âm lịch: 6-9-1977
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Thân tháng Canh Tuất năm Đinh Tỵ (tức ngày 6 tháng 9 năm 1977 âm lịch)
Ngày 6/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/9/1977 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/9/1977 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/9/1977 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/9/1977 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 6/9/1977 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1977?
Đổi ngày 6/9/1977 âm lịch là ngày 18/10/1977 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/10/1977, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/10/1977 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-10-1977 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/10/1977 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/10/1977 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-9-1977.
Giờ hoàng đạo ngày 18/10/1977
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/10/1977 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/10/1977: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/10/1977 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/10/1977 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/10/1977 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/10
23h-1h | Nhâm Tý | Thanh Long |
1h-3h | Quý Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Kỷ Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/10
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Ất Mão | Chu Tước |
11h-13h | Mậu Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Tân Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Quý Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/10/1977 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 10 1977 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/10/1977 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/10/1977 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/10/1977 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/10/1977 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/10/1977 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/10/1977 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 18/10/1977 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/10/1977 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 10 năm 1977: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/10/1977 dương lịch (tức ngày 6/9/1977 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sinh Khí | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 18/10/1977 dương lịch (tức ngày 6-9-1977 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Tuổi xung với năm Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/10/1977
Xem hướng xuất hành ngày 18/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 10 năm 1977
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
19/8 |
20 |
|||||
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1977
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 10/10/1977 | 28/8/1977 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ năm, 20/10/1977 | 8/9/1977 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ hai, 31/10/1977 | 19/9/1977 | Ngày Halloween |