Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 9 tháng 1 năm 1977. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Dần tháng Canh Tý năm 1976 âm lịch (năm Bính Thìn 1976). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1/1977 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/1/1977 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/1/1977 dương lịch là ngày 20/11/1976 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 1 năm 1977 là ngày Bính Dần tháng Canh Tý năm Bính Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/1/1977: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-1-1977. Xem ngày 9/1/1977 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/01/1977 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 9/1: tra xem ngày 9/1/1977 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 20/11/1976 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 1 năm 1977 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1977? Thời tiết ngày 09/01/77 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-01-1977 là Tiết Tiểu hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 1977: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/1/1977? Sinh ngày 9/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/01/1977 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 1 năm 1977 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.1.1977 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-1-1977 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/1/1977
Lịch âm ngày 9/1 | Lịch dương ngày 9/1 |
20
Ngày Bính Dần - Tháng Canh Tý - Năm Bính Thìn Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1977 9
Chủ nhật Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Bỏ hút thuốc là điều dễ làm nhất trên thế giới. Tôi biết thế vì tôi đã làm điều đó hàng nghìn lần rồi.
Lịch dương là ngày 9/1/1977
- Ngày dương lịch: 9-1-1977
Ngày 9 tháng 1 năm 1977 dương lịch
Ngày 9 tháng 1 năm 1977 là thứ mấy?
Ngày 9/1/1977 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 1 năm 1977 dương là ngày bao nhiêu âm 1976?
Đổi ngày 9/1/1977 dương lịch là ngày 20/11/1976 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/1/1977 là gì? Thời tiết ngày 9/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/1/1977 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1977.
Sinh ngày 9/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 20/11/1976
- Ngày âm lịch: 20-11-1976
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Canh Tý năm Bính Thìn (tức ngày 20 tháng 11 năm 1976 âm lịch)
Ngày 20/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/11/1976 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/11/1976 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/11/1976 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/11/1976 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 20/11/1976 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1976?
Đổi ngày 20/11/1976 âm lịch là ngày 9/1/1977 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/1/1977, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/1/1977 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-1-1977 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/1/1977 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/1/1977 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-11-1976.
Giờ hoàng đạo ngày 9/1/1977
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/1/1977 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/1/1977: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1/1977 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/1/1977 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/1/1977 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/1
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/1/1977 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 1 1977 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1977 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1977 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/1/1977 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/1/1977 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1977 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/1/1977 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1977 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1977 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 1 năm 1977: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/1/1977 dương lịch (tức ngày 20/11/1976 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Sát Chủ | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 9/1/1977 dương lịch (tức ngày 20-11-1976 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với năm Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/1/1977
Xem hướng xuất hành ngày 9/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1977
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
12/11 |
13 |
|||||
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1977
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/1/1977 | 12/11/1976 | Tết Dương Lịch | |
Thứ ba, 4/1/1977 | 15/11/1976 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ hai, 24/1/1977 | 6/12/1976 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |