Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1977 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1977 » Lịch vạn sự ngày 14 tháng 1 năm 1977

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 1 năm 1977, xem ngày 14/1/1977

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 14 tháng 1 năm 1977. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mùi tháng Canh Tý năm 1976 âm lịch (năm Bính Thìn 1976). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1/1977 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/1/1977 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/1/1977 dương lịch là ngày 25/11/1976 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 1 năm 1977 là ngày Tân Mùi tháng Canh Tý năm Bính Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/1/1977: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-1-1977. Xem ngày 14/1/1977 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/01/1977 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 14/1: tra xem ngày 14/1/1977 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/11/1976 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 1 năm 1977 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1977? Thời tiết ngày 14/01/77 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-01-1977 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 1 năm 1977: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/1/1977? Sinh ngày 14/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/01/1977 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 1 năm 1977 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.1.1977 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-1-1977 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 23/08/2024 02:19

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/1/1977

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 1 năm 1977
Lịch âm ngày 14/1 Lịch dương ngày 14/1

Tháng 11 âm lịch năm 1976

25

Ngày Tân Mùi - Tháng Canh Tý - Năm Bính Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1977

14

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Bình an nằm ngay trong chúng ta, nó ở cùng chỗ với bất an và đau khổ. Không thể tìm bình an trong rừng sâu hay trên đồi cao. Cũng không thể do vị thầy khả kính, khả ái cho ta được. Ở đâu có đau khổ ở đó có con đường thoát ly. Càng cố gắng chạy trốn đau khổ là thật sự càng hướng đến khổ đau.

Lịch dương là ngày 14/1/1977

- Ngày dương lịch: 14-1-1977

Ngày 14 tháng 1 năm 1977 dương lịch

Ngày 14 tháng 1 năm 1977 là thứ mấy?

Ngày 14/1/1977 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 1 năm 1977 dương là ngày bao nhiêu âm 1976?

Đổi ngày 14/1/1977 dương lịch là ngày 25/11/1976 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/1/1977 là gì? Thời tiết ngày 14/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/1/1977 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1977.

Sinh ngày 14/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 25/11/1976

- Ngày âm lịch: 25-11-1976

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Canh Tý năm Bính Thìn (tức ngày 25 tháng 11 năm 1976 âm lịch)

Ngày 25/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/11/1976 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/11/1976 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/11/1976 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/11/1976 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 25/11/1976 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1976?

Đổi ngày 25/11/1976 âm lịch là ngày 14/1/1977 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/1/1977, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/1/1977 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-1-1977 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/1/1977 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/1/1977 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-11-1976.

Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1977

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/1/1977 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/1/1977: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1/1977 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/1/1977 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/1/1977 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/1

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/1

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/1/1977 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 1 1977 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1977 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1977 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/1/1977 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/1/1977 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1977 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/1/1977 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1977 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/1/1977 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 1 năm 1977: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/1/1977 dương lịch (tức ngày 25/11/1976 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 14/1/1977 dương lịch (tức ngày 25-11-1976 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với năm Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/1/1977

Xem hướng xuất hành ngày 14/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1977

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

12/11

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

1/12

20

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

31

13

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1977

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/1/1977 12/11/1976 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ ba, 4/1/1977 15/11/1976 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ hai, 24/1/1977 6/12/1976 Ngày Quốc Tế Giáo dục