Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 21 tháng 5 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mão tháng Tân Tỵ năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/5/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 21/5/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 21/5/1975 dương lịch là ngày 11/4/1975 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 21 tháng 5 năm 1975 là ngày Đinh Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 21/5/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 21-5-1975. Xem ngày 21/5/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 21/05/1975 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 21/5: tra xem ngày 21/5/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/4/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 21 tháng 5 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 21/05/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 21-05-1975 là Tiết Tiểu mãn.
Coi lịch vạn sự ngày 21 tháng 5 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 21/5/1975? Sinh ngày 21/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 21/05/1975 thuộc Cung Song Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 21 tháng 5 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 21.5.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 21-5-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 21/5/1975
Lịch âm ngày 21/5 | Lịch dương ngày 21/5 |
11
Ngày Đinh Mão - Tháng Tân Tỵ - Năm Ất Mão Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 5 năm 1975 21
Thứ tư Tiết Tiểu mãn Cung Song Tử |
Cuộc đời ngắn ngủi, hãy sống trọn từng phút giây. Tình yêu khan hiếm, hãy biết nắm lấy. Giận dữ là không tốt, hãy loại bỏ nó. Những kỉ niệm luôn ngọt ngào, hãy trân trọng chúng .
Lịch dương là ngày 21/5/1975
- Ngày dương lịch: 21-5-1975
Ngày 21 tháng 5 năm 1975 dương lịch
Ngày 21 tháng 5 năm 1975 là thứ mấy?
Ngày 21/5/1975 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 5 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?
Đổi ngày 21/5/1975 dương lịch là ngày 11/4/1975 âm lịch.
Tiết khí ngày 21/5/1975 là gì? Thời tiết ngày 21/5 như thế nào?
Tiết khí ngày 21/5/1975 là Tiết Tiểu mãn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.
Sinh ngày 21/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 21/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 11/4/1975
- Ngày âm lịch: 11-4-1975
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Tân Tỵ năm Ất Mão (tức ngày 11 tháng 4 năm 1975 âm lịch)
Ngày 11/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/4/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 11/4/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 11/4/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 11/4/1975 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 11/4/1975 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?
Đổi ngày 11/4/1975 âm lịch là ngày 21/5/1975 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 21/5/1975, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 21/5/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-5-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/5/1975 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 21/5/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-4-1975.
Giờ hoàng đạo ngày 21/5/1975
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/5/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/5/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/5/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/5/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/5/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/5
23h-1h | Canh Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Nhâm Dần | Thanh Long |
5h-7h | Quý Mão | Minh Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Đinh Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Kỷ Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/5
1h-3h | Tân Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Ất Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Mậu Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Tân Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 21/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/5/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 21 5 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/5/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/5/1975 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/5/1975 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 21/5/1975 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/5/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/5/1975 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 21/5/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/5/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 5 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/5/1975 dương lịch (tức ngày 11/4/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Sát Chủ |
Ngày hôm nay 21/5/1975 dương lịch (tức ngày 11-4-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/5/1975
Xem hướng xuất hành ngày 21/5
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 5 năm 1975
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
21/3 |
22 |
23 |
24 |
|||
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1975
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/5/1975 | 21/3/1975 | Ngày Quốc Tế Lao Động | |
Thứ năm, 15/5/1975 | 5/4/1975 | Ngày Quốc Tế Gia Đình |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 5 năm 1975
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 14/5/1975 | 4/4/1975 | Tết Thanh Minh |