Lịch vạn sự » Năm 1975 » Tháng 5 năm 1975 » Ngày 14 tháng 5 năm 1975

Lịch âm 14/5, lịch vạn niên ngày 14 tháng 5 năm 1975

Tra cứu lịch âm hôm nay 14/5 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 14 tháng 5 năm 1975 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 14/5/1975 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 06:21
Lịch âm ngày 14/5 Lịch dương ngày 14/5

Tháng 4 âm lịch năm 1975

4

Ngày Canh Thân - Tháng Tân Tỵ - Năm Ất Mão

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thuần Dương

Lịch vạn niên tháng 5 năm 1975

14

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Lập hạ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Phần lớn chúng ta đều cân nhắc quá nhiều về cái giá phải trả cho sự thay đổi mà ít ai cân nhắc về cái giá phải trả nếu không thay đổi.

Lịch dương là ngày 14/5/1975

- Ngày dương lịch: 14-5-1975

Ngày 14 tháng 5 năm 1975 dương lịch

Ngày 14 tháng 5 năm 1975 là thứ mấy?

Ngày 14/5/1975 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 5 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?

Đổi ngày 14/5/1975 dương lịch là ngày 4/4/1975 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/5/1975 là gì? Thời tiết ngày 14/5 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/5/1975 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.

Sinh ngày 14/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 4/4/1975

- Ngày âm lịch: 4-4-1975

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thân tháng Tân Tỵ năm Ất Mão (tức ngày 4 tháng 4 năm 1975 âm lịch)

Ngày 4/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/4/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 4/4/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 4/4/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/4/1975 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 4/4/1975 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?

Đổi ngày 4/4/1975 âm lịch là ngày 14/5/1975 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/5/1975, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/5/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-5-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/5/1975 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/5/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-4-1975.

Giờ hoàng đạo ngày 14/5/1975

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/5/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/5/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/5/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/5/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/5/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/5

23h-1hBính TýThanh Long
1h-3hĐinh SửuMinh Đường
7h-9hCanh ThìnKim Quỹ
9h-11hTân TỵKim Đường
13h-15hQuý MùiNgọc Đường
19h-21hBính TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/5

3h-5hMậu DầnThiên Hình
5h-7hKỷ MãoChu Tước
11h-13hNhâm NgọBạch Hổ
15h-17hGiáp ThânThiên Lao
17h-19hẤt DậuNguyên Vũ
21h-23hĐinh HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/5/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 5 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/5/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/5/1975 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/5/1975 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 14/5/1975 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/5/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/5/1975 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/5/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/5/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 5 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/5/1975 dương lịch (tức ngày 4/4/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Tiểu Hao
Hoả Tai
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 14/5/1975 dương lịch (tức ngày 4-4-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/5/1975

Xem hướng xuất hành ngày 14/5

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 5 năm 1975

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/3

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

1/4

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

31

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/5/1975 21/3/1975 Ngày Quốc Tế Lao Động check_circle
Thứ năm, 15/5/1975 5/4/1975 Ngày Quốc Tế Gia Đình