Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1975 » Lịch vạn sự tháng 5 năm 1975 » Lịch vạn sự ngày 11 tháng 5 năm 1975

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 5 năm 1975, xem ngày 11/5/1975

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 11 tháng 5 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Tỵ tháng Tân Tỵ năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/5/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/5/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/5/1975 dương lịch là ngày 1/4/1975 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 5 năm 1975 là ngày Đinh Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/5/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-5-1975. Xem ngày 11/5/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/05/1975 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 11/5: tra xem ngày 11/5/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 1/4/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 5 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 11/05/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-05-1975 là Tiết Lập hạ.

Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 5 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/5/1975? Sinh ngày 11/5 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/05/1975 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 5 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.5.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-5-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 06/11/2024 21:57

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/5/1975

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 5 năm 1975
Lịch âm ngày 11/5 Lịch dương ngày 11/5

Tháng 4 âm lịch năm 1975

1

Ngày Đinh Tỵ - Tháng Tân Tỵ - Năm Ất Mão

Mồng Một Đầu Tháng 4 Âm Lịch

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 5 năm 1975

11

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Lập hạ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Khi bạn nghĩ mình là ai, bạn chính là người ấy.

Lịch dương là ngày 11/5/1975

- Ngày dương lịch: 11-5-1975

Ngày 11 tháng 5 năm 1975 dương lịch

Ngày 11 tháng 5 năm 1975 là thứ mấy?

Ngày 11/5/1975 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 5 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?

Đổi ngày 11/5/1975 dương lịch là ngày 1/4/1975 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/5/1975 là gì? Thời tiết ngày 11/5 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/5/1975 là Tiết Lập hạ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.

Sinh ngày 11/5 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/5 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 1/4/1975

- Ngày âm lịch: 1-4-1975

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Tân Tỵ năm Ất Mão (tức ngày 1 tháng 4 năm 1975 âm lịch)

Ngày 1/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 1/4/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 1/4/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 1/4/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 1/4/1975 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 1/4/1975 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 1/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?

Đổi ngày 1/4/1975 âm lịch là ngày 11/5/1975 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/5/1975, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/5/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-5-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/5/1975 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/5/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 1-4-1975.

Giờ hoàng đạo ngày 11/5/1975

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/5? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/5/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/5/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/5/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/5/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/5/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/5

1h-3hTân SửuNgọc Đường
7h-9hGiáp ThìnTư Mệnh
11h-13hBính NgọThanh Long
13h-15hĐinh MùiMinh Đường
19h-21hCanh TuấtKim Quỹ
21h-23hTân HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/5

23h-1hCanh TýBạch Hổ
3h-5hNhâm DầnThiên Lao
5h-7hQuý MãoNguyên Vũ
9h-11hẤt TỵCâu Trần
15h-17hMậu ThânThiên Hình
17h-19hKỷ DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/5 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/5/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 5 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/5/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/5/1975 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/5/1975 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/5/1975 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/5/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/5/1975 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 11/5/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/5/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 5 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/5/1975 dương lịch (tức ngày 1/4/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần
Thụ Tử

Ngày hôm nay 11/5/1975 dương lịch (tức ngày 1-4-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

Tuổi xung với tháng Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/5/1975

Xem hướng xuất hành ngày 11/5

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 5 năm 1975

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/3

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

1/4

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

31

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 5 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/5/1975 21/3/1975 Ngày Quốc Tế Lao Động check_circle
Thứ năm, 15/5/1975 5/4/1975 Ngày Quốc Tế Gia Đình

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 5 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 14/5/1975 4/4/1975 Tết Thanh Minh