Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1975 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 1975 » Lịch vạn sự ngày 23 tháng 11 năm 1975

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 11 năm 1975, xem ngày 23/11/1975

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 23 tháng 11 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Dậu tháng Đinh Hợi năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/11/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/11/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/11/1975 dương lịch là ngày 21/10/1975 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 11 năm 1975 là ngày Quý Dậu tháng Đinh Hợi năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/11/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-11-1975. Xem ngày 23/11/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/11/1975 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 23/11: tra xem ngày 23/11/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/10/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 11 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 23/11/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-11-1975 là Tiết Tiểu tuyết.

Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 11 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/11/1975? Sinh ngày 23/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/11/1975 thuộc Cung Nhân Mã trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 11 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.11.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-11-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 13:18

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/11/1975

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 11 năm 1975
Lịch âm ngày 23/11 Lịch dương ngày 23/11

Tháng 10 âm lịch năm 1975

21

Ngày Quý Dậu - Tháng Đinh Hợi - Năm Ất Mão

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1975

23

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Trước 48 tuổi, người bi quan là người biết quá nhiều. Nếu quá tuổi đó mà vẫn lạc quan, anh ta biết quá ít. - Mark Twain

Lịch dương là ngày 23/11/1975

- Ngày dương lịch: 23-11-1975

Ngày 23 tháng 11 năm 1975 dương lịch

Ngày 23 tháng 11 năm 1975 là thứ mấy?

Ngày 23/11/1975 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 11 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?

Đổi ngày 23/11/1975 dương lịch là ngày 21/10/1975 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/11/1975 là gì? Thời tiết ngày 23/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/11/1975 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.

Sinh ngày 23/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 21/10/1975

- Ngày âm lịch: 21-10-1975

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Dậu tháng Đinh Hợi năm Ất Mão (tức ngày 21 tháng 10 năm 1975 âm lịch)

Ngày 21/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/10/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 21/10/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 21/10/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 21/10/1975 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 21/10/1975 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?

Đổi ngày 21/10/1975 âm lịch là ngày 23/11/1975 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/11/1975, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/11/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-11-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/11/1975 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/11/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-10-1975.

Giờ hoàng đạo ngày 23/11/1975

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/11/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/11/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/11/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/11/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/11/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/11

23h-1hNhâm TýTư Mệnh
3h-5hGiáp DầnThanh Long
5h-7hẤt MãoMinh Đường
11h-13hMậu NgọKim Quỹ
13h-15hKỷ MùiKim Đường
17h-19hTân DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/11

1h-3hQuý SửuCâu Trần
7h-9hBính ThìnThiên Hình
9h-11hĐinh TỵChu Tước
15h-17hCanh ThânBạch Hổ
19h-21hNhâm TuấtThiên Lao
21h-23hQuý HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/11/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 11 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1975 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/11/1975 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/11/1975 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/11/1975 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 11 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/11/1975 dương lịch (tức ngày 21/10/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Sát Chủ

Ngày hôm nay 23/11/1975 dương lịch (tức ngày 21-10-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Tuổi xung với tháng Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/11/1975

Xem hướng xuất hành ngày 23/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 11 năm 1975

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

28/9

2

29

3

1/10

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 11/11/1975 9/10/1975 Ngày Lễ Độc Thân
Thứ năm, 20/11/1975 18/10/1975 Ngày Nhà Giáo Việt Nam