Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 16 tháng 11 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Dần tháng Đinh Hợi năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/11/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/11/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/11/1975 dương lịch là ngày 14/10/1975 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 11 năm 1975 là ngày Bính Dần tháng Đinh Hợi năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/11/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-11-1975. Xem ngày 16/11/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/11/1975 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 16/11: tra xem ngày 16/11/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/10/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 11 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 16/11/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-11-1975 là Tiết Lập đông.
Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 11 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/11/1975? Sinh ngày 16/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/11/1975 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 11 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.11.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-11-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/11/1975
Lịch âm ngày 16/11 | Lịch dương ngày 16/11 |
14
Ngày Bính Dần - Tháng Đinh Hợi - Năm Ất Mão Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Thổ |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1975 16
Chủ nhật Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Tôi thà làm người lạc quan. Thậm chí dù tôi sai, ít nhất trên môi tôi cũng có nụ cười.
Lịch dương là ngày 16/11/1975
- Ngày dương lịch: 16-11-1975
Ngày 16 tháng 11 năm 1975 dương lịch
Ngày 16 tháng 11 năm 1975 là thứ mấy?
Ngày 16/11/1975 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 11 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?
Đổi ngày 16/11/1975 dương lịch là ngày 14/10/1975 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/11/1975 là gì? Thời tiết ngày 16/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/11/1975 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.
Sinh ngày 16/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 14/10/1975
- Ngày âm lịch: 14-10-1975
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Đinh Hợi năm Ất Mão (tức ngày 14 tháng 10 năm 1975 âm lịch)
Ngày 14/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/10/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/10/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/10/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/10/1975 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 14/10/1975 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?
Đổi ngày 14/10/1975 âm lịch là ngày 16/11/1975 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/11/1975, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/11/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-11-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/11/1975 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/11/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-10-1975.
Giờ hoàng đạo ngày 16/11/1975
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/11/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/11/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/11/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/11/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/11/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/11
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/11
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/11/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 11 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/11/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/11/1975 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/11/1975 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/11/1975 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/11/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/11/1975 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/11/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/11/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 11 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/11/1975 dương lịch (tức ngày 14/10/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Tiểu Hao | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 16/11/1975 dương lịch (tức ngày 14-10-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/11/1975
Xem hướng xuất hành ngày 16/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 1975
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
28/9 |
29 |
|||||
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1975
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 11/11/1975 | 9/10/1975 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ năm, 20/11/1975 | 18/10/1975 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |