Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 28 tháng 10 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mùi tháng Bính Tuất năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/10/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/10/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/10/1975 dương lịch là ngày 24/9/1975 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 10 năm 1975 là ngày Đinh Mùi tháng Bính Tuất năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/10/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-10-1975. Xem ngày 28/10/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/10/1975 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 28/10: tra xem ngày 28/10/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 24/9/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 10 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 28/10/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-10-1975 là Tiết Sương giáng.
Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 10 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/10/1975? Sinh ngày 28/10 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/10/1975 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 10 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.10.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-10-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/10/1975
Lịch âm ngày 28/10 | Lịch dương ngày 28/10 |
24
Ngày Đinh Mùi - Tháng Bính Tuất - Năm Ất Mão Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1975 28
Thứ ba Tiết Sương giáng Cung Bọ Cạp |
Cái tôi chính là thứ duy nhất hủy hoạt một mối quan hệ. Hãy là một người trưởng thành, buông bỏ cái tôi của chính mình.
Lịch dương là ngày 28/10/1975
- Ngày dương lịch: 28-10-1975
Ngày 28 tháng 10 năm 1975 dương lịch
Ngày 28 tháng 10 năm 1975 là thứ mấy?
Ngày 28/10/1975 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 10 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?
Đổi ngày 28/10/1975 dương lịch là ngày 24/9/1975 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/10/1975 là gì? Thời tiết ngày 28/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/10/1975 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.
Sinh ngày 28/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 24/9/1975
- Ngày âm lịch: 24-9-1975
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Bính Tuất năm Ất Mão (tức ngày 24 tháng 9 năm 1975 âm lịch)
Ngày 24/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/9/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 24/9/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 24/9/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 24/9/1975 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 24/9/1975 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?
Đổi ngày 24/9/1975 âm lịch là ngày 28/10/1975 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/10/1975, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/10/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-10-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/10/1975 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/10/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-9-1975.
Giờ hoàng đạo ngày 28/10/1975
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/10/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/10/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/10/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/10/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/10/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/10
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/10
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/10/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 10 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1975 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/10/1975 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/10/1975 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/10/1975 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/10/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 10 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/10/1975 dương lịch (tức ngày 24/9/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 28/10/1975 dương lịch (tức ngày 24-9-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/10/1975
Xem hướng xuất hành ngày 28/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 10 năm 1975
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
26/8 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1975
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 10/10/1975 | 6/9/1975 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ hai, 20/10/1975 | 16/9/1975 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ sáu, 31/10/1975 | 27/9/1975 | Ngày Halloween |