Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 11 tháng 10 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Dần tháng Bính Tuất năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/10/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/10/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/10/1975 dương lịch là ngày 7/9/1975 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 10 năm 1975 là ngày Canh Dần tháng Bính Tuất năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/10/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-10-1975. Xem ngày 11/10/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/10/1975 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 11/10: tra xem ngày 11/10/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/9/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 10 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 11/10/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-10-1975 là Tiết Hàn lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 10 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/10/1975? Sinh ngày 11/10 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/10/1975 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 10 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.10.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-10-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/10/1975
Lịch âm ngày 11/10 | Lịch dương ngày 11/10 |
7
Ngày Canh Dần - Tháng Bính Tuất - Năm Ất Mão Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 10 năm 1975 11
Thứ bảy Tiết Hàn lộ Cung Thiên Bình |
Sự lạc quan khi áp dụng vào cuộc sống sẽ đem lại sức mạnh và sự bình yên trong nội tâm. - Norman Vincent Peale
Lịch dương là ngày 11/10/1975
- Ngày dương lịch: 11-10-1975
Ngày 11 tháng 10 năm 1975 dương lịch
Ngày 11 tháng 10 năm 1975 là thứ mấy?
Ngày 11/10/1975 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 10 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?
Đổi ngày 11/10/1975 dương lịch là ngày 7/9/1975 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/10/1975 là gì? Thời tiết ngày 11/10 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/10/1975 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.
Sinh ngày 11/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 7/9/1975
- Ngày âm lịch: 7-9-1975
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Bính Tuất năm Ất Mão (tức ngày 7 tháng 9 năm 1975 âm lịch)
Ngày 7/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/9/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/9/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/9/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/9/1975 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 7/9/1975 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?
Đổi ngày 7/9/1975 âm lịch là ngày 11/10/1975 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/10/1975, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/10/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-10-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/10/1975 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/10/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-9-1975.
Giờ hoàng đạo ngày 11/10/1975
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/10/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/10/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/10/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/10/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/10/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/10
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/10
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/10/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 10 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/10/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/10/1975 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/10/1975 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/10/1975 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/10/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/10/1975 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/10/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/10/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 10 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/10/1975 dương lịch (tức ngày 7/9/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Tam Hợp | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù | |
Địa Hoả |
Ngày hôm nay 11/10/1975 dương lịch (tức ngày 7-9-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/10/1975
Xem hướng xuất hành ngày 11/10
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 10 năm 1975
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
26/8 |
27 |
28 |
29 |
1/9 |
||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1975
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 10/10/1975 | 6/9/1975 | Ngày Giải Phóng Thủ Đô | |
Thứ hai, 20/10/1975 | 16/9/1975 | Ngày Phụ Nữ Việt Nam | |
Thứ sáu, 31/10/1975 | 27/9/1975 | Ngày Halloween |