Lịch vạn sự » Năm 1974 » Tháng 4 năm 1974 » Ngày 11 tháng 4 năm 1974

Lịch âm 11/4, lịch vạn niên ngày 11 tháng 4 năm 1974

Tra cứu lịch âm hôm nay 11/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 11 tháng 4 năm 1974 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 11/4/1974 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 05:23
Lịch âm ngày 11/4 Lịch dương ngày 11/4

Tháng 3 âm lịch năm 1974

19

Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Mậu Thìn - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1974

11

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Hãy viết cái mất vào bụi, cái được vào cẩm thạch. - Benjamin Franklin

Lịch dương là ngày 11/4/1974

- Ngày dương lịch: 11-4-1974

Ngày 11 tháng 4 năm 1974 dương lịch

Ngày 11 tháng 4 năm 1974 là thứ mấy?

Ngày 11/4/1974 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 4 năm 1974 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?

Đổi ngày 11/4/1974 dương lịch là ngày 19/3/1974 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/4/1974 là gì? Thời tiết ngày 11/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/4/1974 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1974.

Sinh ngày 11/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 19/3/1974

- Ngày âm lịch: 19-3-1974

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Dần (tức ngày 19 tháng 3 năm 1974 âm lịch)

Ngày 19/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/3/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 19/3/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 19/3/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 19/3/1974 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 19/3/1974 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?

Đổi ngày 19/3/1974 âm lịch là ngày 11/4/1974 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/4/1974, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/4/1974 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-4-1974 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/4/1974 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/4/1974 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-3-1974.

Giờ hoàng đạo ngày 11/4/1974

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/4/1974 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/4/1974: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4/1974 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/4/1974 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/4/1974 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4

23h-1hCanh TýKim Quỹ
1h-3hTân SửuKim Đường
5h-7hQuý MãoNgọc Đường
11h-13hBính NgọTư Mệnh
15h-17hMậu ThânThanh Long
17h-19hKỷ DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/4

3h-5hNhâm DầnBạch Hổ
7h-9hGiáp ThìnThiên Lao
9h-11hẤt TỵNguyên Vũ
13h-15hĐinh MùiCâu Trần
19h-21hCanh TuấtThiên Hình
21h-23hTân HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/4/1974 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 4 1974 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1974 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1974 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/4/1974 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 11/4/1974 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1974 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/4/1974 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1974 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1974 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 4 năm 1974: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/4/1974 dương lịch (tức ngày 19/3/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Thiên Hoả
Quả Tú

Ngày hôm nay 11/4/1974 dương lịch (tức ngày 19-3-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/4/1974

Xem hướng xuất hành ngày 11/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 4 năm 1974

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

9/3

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

1/4

23

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

29

8

30

9

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1974

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/4/1974 9/3/1974 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ sáu, 5/4/1974 13/3/1974 Tết Thanh Minh
Chủ nhật, 7/4/1974 15/3/1974 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ hai, 22/4/1974 1/4/1974 Ngày Trái Đất
Thứ năm, 25/4/1974 4/4/1974 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ ba, 30/4/1974 9/4/1974 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1974

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 2/4/1974 10/3/1974 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle