Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 15 tháng 3 năm 1974. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Mão tháng Đinh Mão năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/3/1974 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/3/1974 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/3/1974 dương lịch là ngày 22/2/1974 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 3 năm 1974 là ngày Ất Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/3/1974: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-3-1974. Xem ngày 15/3/1974 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/03/1974 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 15/3: tra xem ngày 15/3/1974 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 22/2/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 3 năm 1974 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1974? Thời tiết ngày 15/03/74 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-03-1974 là Tiết Kinh trập.
Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 3 năm 1974: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/3/1974? Sinh ngày 15/3 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/03/1974 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 3 năm 1974 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.3.1974 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-3-1974 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/3/1974
Lịch âm ngày 15/3 | Lịch dương ngày 15/3 |
22
Ngày Ất Mão - Tháng Đinh Mão - Năm Giáp Dần Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 3 năm 1974 15
Thứ sáu Tiết Kinh trập Cung Song Ngư |
Người bi quan phàn nàn về cơn gió. Người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều. Người thực tế điều chỉnh lại cánh buồm. - William Arthur Ward
Lịch dương là ngày 15/3/1974
- Ngày dương lịch: 15-3-1974
Ngày 15 tháng 3 năm 1974 dương lịch
Ngày 15 tháng 3 năm 1974 là thứ mấy?
Ngày 15/3/1974 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 3 năm 1974 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?
Đổi ngày 15/3/1974 dương lịch là ngày 22/2/1974 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/3/1974 là gì? Thời tiết ngày 15/3 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/3/1974 là Tiết Kinh trập, là một trong 24 tiết khí trong năm 1974.
Sinh ngày 15/3 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/3 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 22/2/1974
- Ngày âm lịch: 22-2-1974
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mão tháng Đinh Mão năm Giáp Dần (tức ngày 22 tháng 2 năm 1974 âm lịch)
Ngày 22/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/2/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/2/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/2/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/2/1974 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 22/2/1974 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?
Đổi ngày 22/2/1974 âm lịch là ngày 15/3/1974 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/3/1974, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/3/1974 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-3-1974 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/3/1974 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/3/1974 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-2-1974.
Giờ hoàng đạo ngày 15/3/1974
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/3? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/3/1974 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/3/1974: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/3/1974 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/3/1974 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/3/1974 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/3
23h-1h | Bính Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Mậu Dần | Thanh Long |
5h-7h | Kỷ Mão | Minh Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Quý Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Ất Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/3
1h-3h | Đinh Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Tân Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Giáp Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Đinh Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/3 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/3/1974 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 3 1974 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/3/1974 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/3/1974 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/3/1974 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/3/1974 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/3/1974 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/3/1974 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/3/1974 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/3/1974 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 3 năm 1974: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/3/1974 dương lịch (tức ngày 22/2/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hoả | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 15/3/1974 dương lịch (tức ngày 22-2-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/3/1974
Xem hướng xuất hành ngày 15/3
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 3 năm 1974
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
8/2 |
9 |
10 |
||||
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 3 năm 1974
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 8/3/1974 | 15/2/1974 | Ngày Quốc Tế Phụ Nữ | |
Thứ năm, 14/3/1974 | 21/2/1974 | Ngày Valentine Trắng | |
Thứ tư, 20/3/1974 | 27/2/1974 | Ngày Quốc Tế Hạnh phúc | |
Thứ sáu, 22/3/1974 | 29/2/1974 | Ngày Nước Thế giới | |
Thứ bảy, 23/3/1974 | 30/2/1974 | Ngày Khí tượng Thế giới |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 3 năm 1974
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 26/3/1974 | 3/3/1974 | Tết Hàn Thực |