Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 9 tháng 7 năm 1973. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Mùi năm 1973 âm lịch (năm Quý Sửu 1973). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/7/1973 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/7/1973 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/7/1973 dương lịch là ngày 10/6/1973 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 7 năm 1973 là ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/7/1973: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-7-1973. Xem ngày 9/7/1973 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/07/1973 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 9/7: tra xem ngày 9/7/1973 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/6/1973 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 7 năm 1973 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1973? Thời tiết ngày 09/07/73 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-07-1973 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 7 năm 1973: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/7/1973? Sinh ngày 9/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/07/1973 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 7 năm 1973 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.7.1973 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-7-1973 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/7/1973
Lịch âm ngày 9/7 | Lịch dương ngày 9/7 |
10
Ngày Bính Ngọ - Tháng Kỷ Mùi - Năm Quý Sửu Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1973 9
Thứ hai Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Cuộc đời ngắn ngủi, hãy sống trọn từng phút giây. Tình yêu khan hiếm, hãy biết nắm lấy. Giận dữ là không tốt, hãy loại bỏ nó. Những kỉ niệm luôn ngọt ngào, hãy trân trọng chúng .
Lịch dương là ngày 9/7/1973
- Ngày dương lịch: 9-7-1973
Ngày 9 tháng 7 năm 1973 dương lịch
Ngày 9 tháng 7 năm 1973 là thứ mấy?
Ngày 9/7/1973 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 7 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?
Đổi ngày 9/7/1973 dương lịch là ngày 10/6/1973 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/7/1973 là gì? Thời tiết ngày 9/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/7/1973 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.
Sinh ngày 9/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 10/6/1973
- Ngày âm lịch: 10-6-1973
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Ngọ tháng Kỷ Mùi năm Quý Sửu (tức ngày 10 tháng 6 năm 1973 âm lịch)
Ngày 10/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/6/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/6/1973 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/6/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/6/1973 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 10/6/1973 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?
Đổi ngày 10/6/1973 âm lịch là ngày 9/7/1973 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/7/1973, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/7/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-7-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/7/1973 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/7/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-6-1973.
Giờ hoàng đạo ngày 9/7/1973
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/7/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/7/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/7/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/7/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/7/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/7
23h-1h | Mậu Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Kỷ Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Tân Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Bính Thân | Thanh Long |
17h-19h | Đinh Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/7
3h-5h | Canh Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Quý Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Ất Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Kỷ Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/7/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 7 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/7/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/7/1973 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/7/1973 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/7/1973 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/7/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/7/1973 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/7/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/7/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 7 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/7/1973 dương lịch (tức ngày 10/6/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Thụ Tử | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 9/7/1973 dương lịch (tức ngày 10-6-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/7/1973
Xem hướng xuất hành ngày 9/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |